Đọc nhanh: 祖居 (tổ cư). Ý nghĩa là: nguyên quán, nơi ở của tổ tiên. Ví dụ : - 祖居南京 ông bà sống ở Nam Kinh.
Ý nghĩa của 祖居 khi là Danh từ
✪ nguyên quán
祖辈居住过的房子或地方
✪ nơi ở của tổ tiên
世代居住
- 祖居 南京
- ông bà sống ở Nam Kinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祖居
- 他 居然 用 波阿斯 · 瓦迪 亚 的
- Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 旅居 巴黎
- trú ở Pa-ri.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 鲁迅故居
- nhà cũ của Lỗ Tấn
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 穴居野处
- ăn lông ở lỗ
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 托庇 祖荫
- phúc đức ông bà che chở.
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 家谱 祖先 录 ; 家族 树
- Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình
- 祖居 南京
- ông bà sống ở Nam Kinh.
- 他 从小 就 寄居 在 外祖父 家里
- cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 祖居
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祖居 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm居›
祖›