礼堂 lǐtáng

Từ hán việt: 【lễ đường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "礼堂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lễ đường). Ý nghĩa là: lễ đường; hội trường. Ví dụ : - 。 Trong lễ đường có nhiều chỗ ngồi.. - 。 Lễ đường được trang trí rất đẹp.. - 。 Hội trường của trường rất rộng rãi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 礼堂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 礼堂 khi là Danh từ

lễ đường; hội trường

供开会或举行典礼用的大厅

Ví dụ:
  • - 礼堂 lǐtáng yǒu 很多 hěnduō 座位 zuòwèi

    - Trong lễ đường có nhiều chỗ ngồi.

  • - 礼堂 lǐtáng 装饰 zhuāngshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Lễ đường được trang trí rất đẹp.

  • - 学校 xuéxiào de 礼堂 lǐtáng hěn 宽敞 kuānchang

    - Hội trường của trường rất rộng rãi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼堂

  • - 礼拜堂 lǐbàitáng

    - nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).

  • - 灯火通明 dēnghuǒtōngmíng zhào 礼堂 lǐtáng 亮堂堂 liàngtángtáng de

    - ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.

  • - 宽绰 kuānchuò de 礼堂 lǐtáng

    - lề đường rộng rãi.

  • - 婚礼 hūnlǐ zài 教堂 jiàotáng 举行 jǔxíng

    - Đám cưới tổ chức ở nhà thờ.

  • - 礼堂 lǐtáng yǒu 很多 hěnduō 座位 zuòwèi

    - Trong lễ đường có nhiều chỗ ngồi.

  • - 洗礼 xǐlǐ zài 教堂 jiàotáng 举行 jǔxíng

    - Lễ rửa tội diễn ra ở nhà thờ.

  • - de 教堂 jiàotáng 婚礼 hūnlǐ hái 牢靠 láokào 十倍 shíbèi

    - Có phải mười lần cuộc hôn nhân mà đám cưới nhà thờ của tôi từng có với tôi.

  • - 礼堂 lǐtáng 摆放 bǎifàng le 三排 sānpái 椅子 yǐzi

    - Trong hội trường đã sắp xếp ba hàng ghế.

  • - 穿着 chuānzhe 礼拜日 lǐbàirì 专用 zhuānyòng 胸罩 xiōngzhào 因为 yīnwèi 我刚 wǒgāng le 教堂 jiàotáng

    - Tôi mặc áo ngực Chủ nhật vì tôi vừa đến từ nhà thờ.

  • - 无论如何 wúlùnrúhé 天堂 tiāntáng shì 没有 méiyǒu 婚礼 hūnlǐ 赠品 zèngpǐn de

    - Dù thế nào, thiên đường không có quà tặng cưới.

  • - 学生 xuésheng men 涌入 yǒngrù le 学校 xuéxiào de 礼堂 lǐtáng

    - Học sinh ùa vào hội trường.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ zài 大礼堂 dàlǐtáng 举行 jǔxíng 开学典礼 kāixuédiǎnlǐ

    - Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.

  • - 婚礼 hūnlǐ 仪式 yíshì jiāng zài 教堂 jiàotáng 举行 jǔxíng

    - Lễ cưới sẽ được tổ chức tại nhà thờ.

  • - 礼堂 lǐtáng 回音 huíyīn 演奏 yǎnzòu 效果 xiàoguǒ chà 一些 yīxiē

    - tiếng vọng trong hội trường rất lớn, hiệu quả diễn tấu kém đi.

  • - 开会地点 kāihuìdìdiǎn zài 大礼堂 dàlǐtáng

    - Địa điểm họp trong hội trường lớn.

  • - 这座 zhèzuò 礼堂 lǐtáng 建筑 jiànzhù 非常 fēicháng 坚固 jiāngù

    - Hội trường này được xây dựng rất kiên cố.

  • - 学校 xuéxiào de 礼堂 lǐtáng hěn 宽敞 kuānchang

    - Hội trường của trường rất rộng rãi.

  • - 掌声 zhǎngshēng 响彻 xiǎngchè 整个 zhěnggè 礼堂 lǐtáng

    - Tiếng vỗ tay vang dội khắp hội trường.

  • - 村子 cūnzi de 礼堂 lǐtáng 专作 zhuānzuò 举行 jǔxíng 庆典 qìngdiǎn 会议 huìyì 之用 zhīyòng

    - Hội trường của ngôi làng được đặc biệt dùng để tổ chức các lễ kỷ niệm và cuộc họp.

  • - 他们 tāmen zài 教堂 jiàotáng 举行 jǔxíng 婚礼 hūnlǐ

    - Họ tổ chức lễ cưới tại nhà thờ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 礼堂

Hình ảnh minh họa cho từ 礼堂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 礼堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đàng , Đường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBRG (火月口土)
    • Bảng mã:U+5802
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao