会堂 huìtáng

Từ hán việt: 【hội đường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "会堂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hội đường). Ý nghĩa là: lễ đường; hội đường (thường dùng làm tên công trình kiến trúc). Ví dụ : - lễ đường khoa học. - đại lễ đường nhân dân

Xem ý nghĩa và ví dụ của 会堂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 会堂 khi là Danh từ

lễ đường; hội đường (thường dùng làm tên công trình kiến trúc)

礼堂 (多用做建筑物名称)

Ví dụ:
  • - 科学 kēxué 会堂 huìtáng

    - lễ đường khoa học

  • - 人民大会堂 rénmíndàhuìtáng

    - đại lễ đường nhân dân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会堂

  • - 也许 yěxǔ 会举 huìjǔ 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè de 例子 lìzi

    - Có thể mang Kobe Bryant lên.

  • - 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 社会 shèhuì de 旗帜 qízhì

    - Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi huì 走路 zǒulù le

    - đứa em trai biết đi rồi.

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 斯是 sīshì 不会 búhuì 贴标签 tiēbiāoqiān de

    - Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.

  • - 那么 nàme 幸运 xìngyùn huì 认为 rènwéi shì 阿尔法 āěrfǎ

    - Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha

  • - 爷爷 yéye huì shuō 阿拉伯语 ālābóyǔ 德语 déyǔ

    - Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.

  • - 嫡堂 dítáng 叔伯 shūbó

    - chú bác họ gần

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 科学 kēxué 会堂 huìtáng

    - lễ đường khoa học

  • - 人民大会堂 rénmíndàhuìtáng

    - đại lễ đường nhân dân

  • - 抱歉 bàoqiàn 有点 yǒudiǎn 拖堂 tuōtáng le 我们 wǒmen 下次 xiàcì huì 接着 jiēzhe 这里 zhèlǐ jiǎng

    - Xin lỗi cả lớp thầy dạy quá giờ rồi, tiết sau chúng ta sẽ giảng tiếp từ phần này.

  • - 毕业 bìyè 晚会 wǎnhuì shàng 师生 shīshēng 欢聚一堂 huānjùyītáng 送祝福 sòngzhùfú

    - Trong bữa tiệc tốt nghiệp, thầy trò có mặt và trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp.

  • - 开会地点 kāihuìdìdiǎn zài 大礼堂 dàlǐtáng

    - Địa điểm họp trong hội trường lớn.

  • - 依靠群众 yīkàoqúnzhòng 一定 yídìng huì gǎo chū 名堂 míngtang lái de

    - dựa vào quần chúng, nhất định sẽ tạo được thành quả.

  • - 村子 cūnzi de 礼堂 lǐtáng 专作 zhuānzuò 举行 jǔxíng 庆典 qìngdiǎn 会议 huìyì 之用 zhīyòng

    - Hội trường của ngôi làng được đặc biệt dùng để tổ chức các lễ kỷ niệm và cuộc họp.

  • - 联欢会 liánhuānhuì shàng 名堂 míngtang zhēn duō yòu yǒu 舞蹈 wǔdǎo yòu yǒu 杂耍 záshuǎ

    - trong buổi liên hoan có nhiều trò lắm, vừa có múa lại vừa có ảo thuật.

  • - 习近平 xíjìnpíng 总书记 zǒngshūji zài 人民大会堂 rénmíndàhuìtáng 会见 huìjiàn 英国首相 yīngguóshǒuxiāng

    - Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.

  • - 工会 gōnghuì 私立 sīlì 公堂 gōngtáng 解答 jiědá 问题 wèntí

    - Công đoàn tự lập công đường để giải đáp vấn đề.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 会堂

Hình ảnh minh họa cho từ 会堂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đàng , Đường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBRG (火月口土)
    • Bảng mã:U+5802
    • Tần suất sử dụng:Rất cao