Đọc nhanh: 大礼堂 (đại lễ đường). Ý nghĩa là: đại lễ đường. Ví dụ : - 今天下午,在大礼堂举行开学典礼 Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
Ý nghĩa của 大礼堂 khi là Danh từ
✪ đại lễ đường
举行盛大典礼或开大会用的大厅
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大礼堂
- 礼拜堂
- nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).
- 大礼 参拜
- dùng đại lễ để chào hỏi
- 葬礼 的 规模 很大
- Quy mô của tang lễ rất lớn.
- 灯火通明 , 照 得 礼堂 里 亮堂堂 的
- ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.
- 大堂 经理
- phòng giám đốc
- 宽绰 的 礼堂
- lề đường rộng rãi.
- 学校食堂 很大
- Nhà ăn của trường rất lớn.
- 这 祠堂 很大
- Từ đường này rất lớn.
- 人民大会堂
- đại lễ đường nhân dân
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 礼堂 里 有 很多 座位
- Trong lễ đường có nhiều chỗ ngồi.
- 洗礼 在 教堂 举行
- Lễ rửa tội diễn ra ở nhà thờ.
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 她 傲慢无礼 大大 地 触怒 了 法官
- Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 礼堂 回音 大 , 演奏 效果 差 一些
- tiếng vọng trong hội trường rất lớn, hiệu quả diễn tấu kém đi.
- 开会地点 在 大礼堂
- Địa điểm họp trong hội trường lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大礼堂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大礼堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堂›
大›
礼›