Hán tự: 碱
Đọc nhanh: 碱 (kiềm.dảm.thiêm.giảm.kiểm). Ý nghĩa là: kiềm, soda (Natri cacbonat). Ví dụ : - 实验室里有很多种碱。 Trong phòng thí nghiệm có rất nhiều loại kiềm.. - 碱溶液具有一定的腐蚀性。 Dung dịch kiềm có tính ăn mìn nhất định.. - 他遭遇碱烧伤。 Anh ấy bị bỏng do đụng dính soda.
Ý nghĩa của 碱 khi là Danh từ
✪ kiềm
含氢氧根的化合物的统称这种物质有涩味,能使石蕊试纸变蓝,能跟酸中和而形成盐
- 实验室 里 有 很 多种 碱
- Trong phòng thí nghiệm có rất nhiều loại kiềm.
- 碱 溶液 具有 一定 的 腐蚀性
- Dung dịch kiềm có tính ăn mìn nhất định.
✪ soda (Natri cacbonat)
含有十个分子结晶水的碳酸钠、无色晶体,用做洗涤剂,也用来中和发面中的酸味
- 他 遭遇 碱 烧伤
- Anh ấy bị bỏng do đụng dính soda.
- 布料 需碱 处理
- Vải cần được xử lý bằng soda.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碱
- 氨基酸 既有 酸性 也 有 碱性 , 它 是 两性 的
- a-xít a-min có tính a-xít cũng có tính kiềm, nó là chất lưỡng tính.
- 碱放少 了 , 馒头 发酸
- bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.
- 改造 碱荒 , 种植 水稻
- cải tạo đất mặn đồng chua để trồng lúa nước.
- 布料 需碱 处理
- Vải cần được xử lý bằng soda.
- 他 遭遇 碱 烧伤
- Anh ấy bị bỏng do đụng dính soda.
- 碱 溶液 具有 一定 的 腐蚀性
- Dung dịch kiềm có tính ăn mìn nhất định.
- 那 不是 我 的 古柯 碱
- Nó không phải cocaine của tôi.
- 实验室 里 有 很 多种 碱
- Trong phòng thí nghiệm có rất nhiều loại kiềm.
- 茄碱 是 一种 强效 毒药 兼 致幻剂
- Solanin là một chất độc mạnh và gây ảo giác.
- 过去 沙碱 为害 的 荒原 , 变成 了 稻浪 翻滚 的 良田
- cánh đồng hoang vu bị hư hại do ngập mặn xưa kia, nay đã trở thành mảnh đất tốt với sóng lúa rợn cuồn cuộn.
- 过去 草 都 不长 的 盐碱地 , 今天 能收 这么 多 粮食 , 的确 难能可贵
- đất phèn trước đây cỏ cũng không mọc được, mà hôm nay thu hoạch được nhiều lương thực như thế này thì thật là điều đáng quý.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm碱›