pèng

Từ hán việt: 【bính.binh.bánh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bính.binh.bánh). Ý nghĩa là: đụng; chạm; va; cụng, gặp mặt; chạm mặt, thử; thăm dò. Ví dụ : - 。 Tôi đã đụng đổ bình hoa.. - 。 Chân của tôi va vào tường rồi.. - 。 gặp một người quen trên đường.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đụng; chạm; va; cụng

运动着的物体跟别的物体突然接触

Ví dụ:
  • - 碰倒 pèngdǎo le 花瓶 huāpíng

    - Tôi đã đụng đổ bình hoa.

  • - de tuǐ pèng zài qiáng le

    - Chân của tôi va vào tường rồi.

gặp mặt; chạm mặt

碰见;遇见

Ví dụ:
  • - zài 路上 lùshàng 碰到 pèngdào 一位 yīwèi 熟人 shúrén

    - gặp một người quen trên đường.

  • - 碰到困难 pèngdàokùnnán

    - Tôi gặp phải khó khăn.

thử; thăm dò

试探;试试做

Ví dụ:
  • - pèng 一下 yīxià kàn

    - Tôi đi thăm dò một chút xem.

  • - yào 碰碰 pèngpèng 机会 jīhuì

    - Bạn phải thử thăm dò cơ hội.

mạo phạm; xúc phạm; mâu thuẫn

触犯;顶撞

Ví dụ:
  • - hěn xiōng shuí dōu 不敢 bùgǎn pèng

    - Anh ấy rất hung dữ, ai cũng không dám mạo phạm anh ấy.

  • - 碰错 pèngcuò rén le bié 再说 zàishuō le

    - Bạn mạo phạm nhầm người rồi, đừng nói nữa!

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

碰 + Tân ngữ

Đụng/va/vấp vào cái gì

Ví dụ:
  • - de chē pèng de chē

    - Xe của tôi đụng vào xe của anh ta.

  • - pèng le 椅子 yǐzi

    - Cậu ấy va phải ghế.

碰碰 + 机会/运气/看

Thử/thăm dò cơ hội/vận may

Ví dụ:
  • - 碰碰运气 pèngpèngyùnqi

    - Anh ấy thử vận may.

  • - 碰碰 pèngpèng kàn

    - Tôi thử xem.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 无意 wúyì zhōng 碰到 pèngdào 斯特凡 sītèfán

    - Tôi vô tình chạm vào Stefan

  • - 不要 búyào pèng 伤口 shāngkǒu

    - Bạn đừng chạm vào vết thương.

  • - 路上 lùshàng 碰见 pèngjiàn le shuí 没有 méiyǒu 答理 dālǐ shuí

    - gặp nhau trên đường chẳng ai để ý đến ai.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì de 战争 zhànzhēng 计划 jìhuà 不得人心 bùdérénxīn 到处 dàochù 碰壁 pèngbì

    - Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.

  • - pèng le 椅子 yǐzi

    - Cậu ấy va phải ghế.

  • - nèi zhuāng 玻璃制品 bōlízhìpǐn 请勿 qǐngwù 碰击 pèngjī

    - Có sản phẩm thủy tinh bên trong, vui lòng không động vào.

  • - 这块 zhèkuài 玻璃 bōlí shì 碰破 pèngpò de yóu lái péi

    - miếng kính này tôi đụng vỡ, để tôi bồi thường.

  • - jiāng 鸡蛋 jīdàn pèng 石头 shítou

    - Lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình.

  • - 从没 cóngméi 碰上 pèngshàng guò 这么 zhème duō 鲨鱼 shāyú 距离 jùlí 岸边 ànbiān 如此 rúcǐ 之近 zhījìn

    - Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.

  • - huā 瓶口 píngkǒu shàng yǒu 磕碰 kēpèng ér

    - trên miệng lọ hoa có một vết xướt.

  • - qǐng 不要 búyào 用手 yòngshǒu pèng 镜头 jìngtóu

    - Xin đừng chạm tay vào ống kính.

  • - 一出 yīchū 胡同 hútòng 顶头 dǐngtóu 碰上 pèngshàng le 李大妈 lǐdàmā

    - Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.

  • - zǒu dào 门口 ménkǒu 劈头 pītóu 碰见 pèngjiàn 老王 lǎowáng cóng 里边 lǐbian 出来 chūlái

    - vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.

  • - 大伙儿 dàhuǒer 约会 yuēhuì hǎo zài 这儿 zhèér 碰头 pèngtóu

    - Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.

  • - 孽缘 nièyuán shì yuán 碰上 pèngshàng le 就要 jiùyào hèn 当初 dāngchū 为什么 wèishíme yào 碰上 pèngshàng

    - Nghiệt duyên cũng là duyên, gặp phải thì hận sao ngay từ đầu đã gặp phải.

  • - de tóu pèng téng le gěi 胡噜 húlū 胡噜 húlū

    - nó bị va vào đầu rất đau, anh xoa bóp cho nó một tí đi.

  • - dōu zhù zài 一条街 yītiáojiē shàng 成天 chéngtiān 磕头碰脑 kētóupèngnǎo de 低头不见抬头见 dītóubújiàntáitóujiàn

    - cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài

  • - de chē pèng de chē

    - Xe của tôi đụng vào xe của anh ta.

  • - de shǒu 碰到 pèngdào de shǒu

    - Tay anh chạm vào tay cô.

  • - 创业 chuàngyè 初期 chūqī 经常 jīngcháng 碰壁 pèngbì

    - Cô thường gặp trở ngại lúc mới khởi nghiệp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 碰

Hình ảnh minh họa cho từ 碰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Pèng
    • Âm hán việt: Binh , Bánh , Bính
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶ノ一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRTTC (一口廿廿金)
    • Bảng mã:U+78B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao