Hán tự: 碰
Đọc nhanh: 碰 (bính.binh.bánh). Ý nghĩa là: đụng; chạm; va; cụng, gặp mặt; chạm mặt, thử; thăm dò. Ví dụ : - 我碰倒了花瓶。 Tôi đã đụng đổ bình hoa.. - 我的腿碰在墙了。 Chân của tôi va vào tường rồi.. - 在路上碰到一位熟人。 gặp một người quen trên đường.
Ý nghĩa của 碰 khi là Động từ
✪ đụng; chạm; va; cụng
运动着的物体跟别的物体突然接触
- 我 碰倒 了 花瓶
- Tôi đã đụng đổ bình hoa.
- 我 的 腿 碰 在 墙 了
- Chân của tôi va vào tường rồi.
✪ gặp mặt; chạm mặt
碰见;遇见
- 在 路上 碰到 一位 熟人
- gặp một người quen trên đường.
- 我 碰到困难
- Tôi gặp phải khó khăn.
✪ thử; thăm dò
试探;试试做
- 我 去 碰 一下 看
- Tôi đi thăm dò một chút xem.
- 你 要 碰碰 机会
- Bạn phải thử thăm dò cơ hội.
✪ mạo phạm; xúc phạm; mâu thuẫn
触犯;顶撞
- 他 很 凶 , 谁 都 不敢 碰 他
- Anh ấy rất hung dữ, ai cũng không dám mạo phạm anh ấy.
- 你 碰错 人 了 , 别 再说 了 !
- Bạn mạo phạm nhầm người rồi, đừng nói nữa!
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 碰
✪ 碰 + Tân ngữ
Đụng/va/vấp vào cái gì
- 我 的 车 碰 他 的 车
- Xe của tôi đụng vào xe của anh ta.
- 他 碰 了 椅子
- Cậu ấy va phải ghế.
✪ 碰碰 + 机会/运气/看
Thử/thăm dò cơ hội/vận may
- 他 碰碰运气
- Anh ấy thử vận may.
- 我 碰碰 看
- Tôi thử xem.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 你 不要 碰 伤口
- Bạn đừng chạm vào vết thương.
- 路上 碰见 了 , 谁 也 没有 答理 谁
- gặp nhau trên đường chẳng ai để ý đến ai.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 他 碰 了 椅子
- Cậu ấy va phải ghế.
- 内 装 玻璃制品 , 请勿 碰击
- Có sản phẩm thủy tinh bên trong, vui lòng không động vào.
- 这块 玻璃 是 我 碰破 的 , 由 我 来 赔
- miếng kính này tôi đụng vỡ, để tôi bồi thường.
- 将 鸡蛋 碰 石头
- Lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 花 瓶口 上 有 个 磕碰 儿
- trên miệng lọ hoa có một vết xướt.
- 请 不要 用手 碰 镜头
- Xin đừng chạm tay vào ống kính.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 大伙儿 约会 好 在 这儿 碰头
- Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.
- 孽缘 也 是 缘 , 碰上 了 就要 恨 当初 为什么 要 碰上
- Nghiệt duyên cũng là duyên, gặp phải thì hận sao ngay từ đầu đã gặp phải.
- 他 的 头 碰 疼 了 , 你 给 他 胡噜 胡噜
- nó bị va vào đầu rất đau, anh xoa bóp cho nó một tí đi.
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 我 的 车 碰 他 的 车
- Xe của tôi đụng vào xe của anh ta.
- 他 的 手 碰到 她 的 手
- Tay anh chạm vào tay cô.
- 她 创业 初期 经常 碰壁
- Cô thường gặp trở ngại lúc mới khởi nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm碰›