Đọc nhanh: 碰杯 (bính bôi). Ý nghĩa là: chạm cốc; cụng ly.
Ý nghĩa của 碰杯 khi là Động từ
✪ chạm cốc; cụng ly
饮酒前举杯轻轻相碰,表示祝贺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰杯
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 水缸 碰 得 咣当 啊
- ly nước chạm nhau kêu lạch cạch.
- 这杯 果汁 好 甜 呀
- Ly nước hoa quả thật ngọt.
- 酒 虽 好喝 , 可 不要 贪杯 哟
- Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.
- 你 不要 碰 伤口
- Bạn đừng chạm vào vết thương.
- 桌子 上 有 一个 杯子
- Trên bàn có một cái cốc.
- 桌子 上 有 六个 杯子
- Trên bàn có sáu chiếc cốc.
- 请 及 我 一杯 水
- Xin cho tôi một cốc nước.
- 还有 俄罗斯 方块 比赛 奖杯 这种 东西
- Ai biết có một thứ gọi là Tetris cạnh tranh?
- 这杯 柠檬汁 太酸 了
- Ly nước chanh này quá chua.
- 路上 碰见 了 , 谁 也 没有 答理 谁
- gặp nhau trên đường chẳng ai để ý đến ai.
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 杯子 有 可爱 的 图案
- Cốc có họa tiết đáng yêu.
- 她 用 杯子 插 鲜花
- Cô ấy dùng cốc cắm hoa tươi.
- 他 碰 了 椅子
- Cậu ấy va phải ghế.
- 玻璃杯 破碎 了
- Cái cốc thủy tinh vỡ tan tành rồi.
- 她 把 玻璃杯 送到 嘴边 用 嘴唇 触及 玻璃杯
- Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
- 这杯 咖啡 的 口感 很 好
- Cốc cà phê này có vị rất ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碰杯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碰杯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杯›
碰›