Đọc nhanh: 碧梧 (bích ngô). Ý nghĩa là: Cây ngô đồng lá biếc. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Hương đạo trác dư anh vũ lạp; Bích ngô tê lão phượng hoàng chi 香稻啄餘鸚鵡粒; 碧梧栖老鳳凰枝 (Thu hứng 秋興) Chim anh vũ ăn rồi; còn bỏ thừa những hạt lúa thơm; Phượng hoàng đậu đến già trên cành ngô biếc..
Ý nghĩa của 碧梧 khi là Danh từ
✪ Cây ngô đồng lá biếc. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Hương đạo trác dư anh vũ lạp; Bích ngô tê lão phượng hoàng chi 香稻啄餘鸚鵡粒; 碧梧栖老鳳凰枝 (Thu hứng 秋興) Chim anh vũ ăn rồi; còn bỏ thừa những hạt lúa thơm; Phượng hoàng đậu đến già trên cành ngô biếc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碧梧
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 她 佩戴 着 碧玉 项链
- Cô ấy đeo một sợi dây chuyền ngọc bích.
- 粼 碧波
- sóng xanh trong vắt.
- 碧波万顷
- muôn trùng sóng biếc.
- 碧油油 的 麦苗
- mạ xanh rờn
- 我 每天 都 要 喝 一罐 雪碧
- Tôi ngày nào cũng uống một lon Sprite.
- 碧霞 宫 历史悠久
- Cung Bích Hà có lịch sử lâu đời.
- 窗户 外面 儿有 棵 梧桐树
- Bên ngoài cửa sổ có một cây ngô đồng.
- 这个 战士 宽 肩膀 , 粗 胳膊 , 身量 很 魁梧
- người chiến sĩ này, vai rộng, bắp thịt nở nang, thân thể rất cường tráng.
- 油光 碧绿 的 树叶
- lá cây xanh biêng biếc
- 碧蓝 的 海洋
- biển xanh
- 红墙 碧瓦 , 互相 映衬
- tường đỏ ngói xanh cùng làm nổi bật nhau
- 湖水 一片 碧色
- Nước hồ một màu xanh biếc.
- 天空 一片 澄碧
- Bầu trời một màu xanh.
- 大海 呈现出 碧蓝 的 颜色
- Đại dương hiện lên một màu xanh biếc.
- 阳光 透过 万里 碧空 照耀 着 北京城
- Ánh nắng mặt trời tỏa sáng qua không gian xanh biếc hàng ngàn dặm, chiếu sáng cả thành phố Bắc Kinh.
- 碧草 覆盖 了 整个 山坡
- Cỏ xanh phủ kín cả sườn đồi.
- 碧梧
- ngô đồng xanh biếc.
- 河水 清湛 碧澄
- nước sông trong xanh
- 请 不要 爱上 高大魁梧 的 男人 , 他 对 你好 就 还行
- Xin đừng yêu một người đàn ông cao to vạm vỡ, anh ấy đối tốt với bạn là được
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碧梧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碧梧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梧›
碧›