dié

Từ hán việt: 【điệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điệp). Ý nghĩa là: cái đĩa; đĩa, đĩa; đĩa video; đĩa cứng, đĩa mềm. Ví dụ : - 。 Trên bàn có mấy cái đĩa nhỏ.. - 。 Anh ấy dùng đĩa đựng trái cây.. - 。 Tôi đã mượn một đĩa phim.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái đĩa; đĩa

(碟儿) 碟子

Ví dụ:
  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 几个 jǐgè 小碟 xiǎodié

    - Trên bàn có mấy cái đĩa nhỏ.

  • - 他用 tāyòng dié shèng zhe 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy dùng đĩa đựng trái cây.

đĩa; đĩa video; đĩa cứng

视盘;光盘

Ví dụ:
  • - jiè le 一张 yīzhāng 电影 diànyǐng dié

    - Tôi đã mượn một đĩa phim.

  • - 正在 zhèngzài kàn zhāng 音乐 yīnyuè dié

    - Anh ta đang xem chiếc đĩa nhạc đó.

đĩa mềm

软碟

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài 很少 hěnshǎo rén 使用 shǐyòng 软碟 ruǎndié

    - Hiện nay rất ít người sử dựng đĩa mềm.

  • - 保存 bǎocún 重要 zhòngyào 材料 cáiliào zài 软碟 ruǎndié

    - Anh ta giữ tài liệu quan trọng trong đĩa mềm.

đĩa (vật giống hình đĩa)

碟状的物体

Ví dụ:
  • - shì 飞碟 fēidié ma

    - Đó là đĩa bay phải không?

  • - 飞碟 fēidié 很大 hěndà

    - Đĩa bay rất to.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 飞碟 fēidié 很大 hěndà

    - Đĩa bay rất to.

  • - zàng 碟子 diézi 胡乱 húluàn 堆放 duīfàng zhe

    - Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.

  • - 碟子 diézi wǎn 碰得 pèngdé 丁丁当当 dīngdīngdāngdāng de

    - chén đĩa chạm lách cách

  • - 保存 bǎocún zài 外接式 wàijiēshì 硬碟 yìngdié

    - Lưu nó trên ổ cứng ngoài.

  • - 保存 bǎocún 重要 zhòngyào 材料 cáiliào zài 软碟 ruǎndié

    - Anh ta giữ tài liệu quan trọng trong đĩa mềm.

  • - 蒂姆 dìmǔ · 甘对 gānduì 来说 láishuō 就是 jiùshì 小菜一碟 xiǎocàiyīdié

    - Tim Gunn sẽ là một miếng bánh ngọt.

  • - qǐng 那些 nèixiē 杯子 bēizi 碟子 diézi 收拾 shōushí hǎo

    - Vui lòng sắp xếp những cốc và đĩa đó gọn gàng.

  • - jiè le 一张 yīzhāng 电影 diànyǐng dié

    - Tôi đã mượn một đĩa phim.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 影碟 yǐngdié dàn gèng 喜欢 xǐhuan zài 电影院 diànyǐngyuàn kàn 电影 diànyǐng

    - Tôi thích xem đĩa DVD nhưng tôi càng thích xem phim trong rạp hơn.

  • - ràng 碟子 diézi 控乾 kòngqián

    - Để đĩa khô.

  • - 飞碟 fēidié 射击 shèjī ( 一种 yīzhǒng 体育运动 tǐyùyùndòng 比赛项目 bǐsàixiàngmù )

    - môn ném đĩa

  • - 他用 tāyòng dié shèng zhe 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy dùng đĩa đựng trái cây.

  • - 礼物 lǐwù jiù zài 影碟机 yǐngdiéjī

    - Nó nằm trong đầu đĩa DVD.

  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 几个 jǐgè 小碟 xiǎodié

    - Trên bàn có mấy cái đĩa nhỏ.

  • - 她給 tāgěi le 這個 zhègè 光碟 guāngdié

    - Cô ấy đã đưa cho tôi chiếc đĩa nhỏ gọn này.

  • - 正在 zhèngzài kàn zhāng 音乐 yīnyuè dié

    - Anh ta đang xem chiếc đĩa nhạc đó.

  • - 影碟机 yǐngdiéjī de 优点 yōudiǎn zài 哪里 nǎlǐ

    - Ưu điểm của đầu đĩa DVD là ở đâu?

  • - 刚刚 gānggang hái shuō 小菜一碟 xiǎocàiyīdié ne

    - Bạn vừa nói dễ như ăn kẹo mà.

  • - 一次 yīcì mǎi 不了 bùliǎo 这么 zhème duō 影碟 yǐngdié

    - Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.

  • - 开始 kāishǐ 吃头盘 chītóupán huò lěng dié de 时候 shíhou 印象 yìnxiàng hěn hǎo

    - Khi tôi bắt đầu ăn một món khai vị hoặc món lạnh, tôi rất ấn tượng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 碟

Hình ảnh minh họa cho từ 碟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+9 nét)
    • Pinyin: Dié , Shé
    • Âm hán việt: Điệp
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨丨一フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRPTD (一口心廿木)
    • Bảng mã:U+789F
    • Tần suất sử dụng:Cao