硕士 shuòshì

Từ hán việt: 【thạc sĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "硕士" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thạc sĩ). Ý nghĩa là: thạc sĩ; cao học, người có bằng thạc sĩ. Ví dụ : - 。 Tôi có bằng thạc sĩ về kỹ thuật.. - 。 Cô ấy quyết định tiếp tục học thạc sĩ.. - 。 Cô ấy vừa hoàn thành luận văn thạc sĩ.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 硕士 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 硕士 khi là Danh từ

thạc sĩ; cao học

学位的一级大学毕业生在研究机关学习一、二年以上,成绩合格者,即可授予

Ví dụ:
  • - shì 工程学 gōngchéngxué 硕士 shuòshì

    - Tôi có bằng thạc sĩ về kỹ thuật.

  • - 决定 juédìng 继续 jìxù 硕士 shuòshì

    - Cô ấy quyết định tiếp tục học thạc sĩ.

  • - 刚刚 gānggang 完成 wánchéng le 硕士论文 shuòshìlùnwén

    - Cô ấy vừa hoàn thành luận văn thạc sĩ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

người có bằng thạc sĩ

得到硕士学位的人

Ví dụ:
  • - shì 计算机专业 jìsuànjīzhuānyè de 硕士 shuòshì

    - Anh ấy là thạc sĩ ngành máy tính.

  • - 弟弟 dìdì shì 法律硕士 fǎlǜshuòshì

    - Em trai tôi là thạc sĩ luật.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 硕士

Động từ(读/ 念/ 考)+ 硕士

học; thi; lấy bằng thạc sĩ

Ví dụ:
  • - 在读 zàidú 硕士 shuòshì

    - Tôi đang học thạc sĩ.

  • - 想念 xiǎngniàn 硕士 shuòshì

    - Cô ấy muốn học thạc sĩ.

  • - 准备考 zhǔnbèikǎo 硕士 shuòshì

    - Anh ấy đang chuẩn bị tham gia kỳ thi lấy bằng thạc sĩ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

硕士+ 毕业

tốt nghiệp thạc sĩ

Ví dụ:
  • - 明年 míngnián 硕士 shuòshì 毕业 bìyè

    - Cô ấy sẽ tốt nghiệp thạc sĩ vào năm tới.

  • - 刚刚 gānggang 硕士 shuòshì 毕业 bìyè

    - Tôi vừa mới tốt nghiệp thạc sĩ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硕士

  • - 弟弟 dìdì shì 法律硕士 fǎlǜshuòshì

    - Em trai tôi là thạc sĩ luật.

  • - 在读 zàidú 硕士 shuòshì

    - Tôi đang học thạc sĩ.

  • - shì 理科 lǐkē 硕士 shuòshì

    - Anh ấy là thạc sĩ ngành khoa học tự nhiên.

  • - 准备考 zhǔnbèikǎo 硕士 shuòshì

    - Anh ấy đang chuẩn bị tham gia kỳ thi lấy bằng thạc sĩ.

  • - 决定 juédìng 继续 jìxù 硕士 shuòshì

    - Cô ấy quyết định tiếp tục học thạc sĩ.

  • - 刚刚 gānggang 硕士 shuòshì 毕业 bìyè

    - Tôi vừa mới tốt nghiệp thạc sĩ.

  • - 明年 míngnián 硕士 shuòshì 毕业 bìyè

    - Cô ấy sẽ tốt nghiệp thạc sĩ vào năm tới.

  • - 想念 xiǎngniàn 硕士 shuòshì

    - Cô ấy muốn học thạc sĩ.

  • - yǒu 雪城 xuěchéng 大学 dàxué de 工商管理 gōngshāngguǎnlǐ 硕士学位 shuòshìxuéwèi

    - Tôi có bằng MBA của Syracuse.

  • - 刚刚 gānggang 完成 wánchéng le 硕士论文 shuòshìlùnwén

    - Cô ấy vừa hoàn thành luận văn thạc sĩ.

  • - 这个 zhègè 大学 dàxué de 硕士学位 shuòshìxuéwèi 含金量 hánjīnliàng hěn

    - Giá trị bằng thạc sĩ của trường đại học này rất thấp.

  • - 在读 zàidú 硕士 shuòshì 课程 kèchéng

    - Cô ấy đang học khóa học thạc sĩ.

  • - shì 计算机专业 jìsuànjīzhuānyè de 硕士 shuòshì

    - Anh ấy là thạc sĩ ngành máy tính.

  • - shì 工程学 gōngchéngxué 硕士 shuòshì

    - Tôi có bằng thạc sĩ về kỹ thuật.

  • - 决定 juédìng 进修 jìnxiū 硕士学位 shuòshìxuéwèi

    - Cô ấy quyết định học nâng cao bằng thạc sĩ.

  • - 正在 zhèngzài 攻读 gōngdú 硕士学位 shuòshìxuéwèi

    - Anh ấy đang học học vị thạc sĩ.

  • - shuò 女士 nǚshì 非常 fēicháng 友好 yǒuhǎo

    - Bà Thạc rất thân thiện.

  • - 拿到 nádào le 硕士文凭 shuòshìwénpíng

    - Cô ấy đã nhận được bằng thạc sĩ.

  • - 获得 huòdé le 硕士学位 shuòshìxuéwèi

    - Anh ấy đã nhận được bằng thạc sĩ.

  • - 已经 yǐjīng 申请 shēnqǐng 硕士学位 shuòshìxuéwèi

    - Cô ấy đã nộp đơn xin học vị thạc sĩ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 硕士

Hình ảnh minh họa cho từ 硕士

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硕士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+6 nét)
    • Pinyin: Shí , Shuò
    • Âm hán việt: Thạc
    • Nét bút:一ノ丨フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRMBO (一口一月人)
    • Bảng mã:U+7855
    • Tần suất sử dụng:Cao