Đọc nhanh: 硕士生 (thạc sĩ sinh). Ý nghĩa là: Sinh viên tốt nghiệp thạc sĩ.
Ý nghĩa của 硕士生 khi là Danh từ
✪ Sinh viên tốt nghiệp thạc sĩ
Master's degree student
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硕士生
- 我 弟弟 是 法律硕士
- Em trai tôi là thạc sĩ luật.
- 艾萨克 · 牛顿 爵士 诞生
- Ngài Isaac Newton chào đời.
- 战士 为 人民 贡献 生命
- Người lính cống hiến sinh mệnh mình cho nhân dân.
- 战士 们 冒 着 生命危险 解救 受灾 的 群众
- Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
- 我 在读 硕士
- Tôi đang học thạc sĩ.
- 他 是 理科 硕士
- Anh ấy là thạc sĩ ngành khoa học tự nhiên.
- 他 准备考 硕士
- Anh ấy đang chuẩn bị tham gia kỳ thi lấy bằng thạc sĩ.
- 她 决定 继续 读 硕士
- Cô ấy quyết định tiếp tục học thạc sĩ.
- 我 刚刚 硕士 毕业
- Tôi vừa mới tốt nghiệp thạc sĩ.
- 她 明年 硕士 毕业
- Cô ấy sẽ tốt nghiệp thạc sĩ vào năm tới.
- 她 想念 硕士
- Cô ấy muốn học thạc sĩ.
- 护士 给 生病 的 老人 打针
- Y tá tiêm thuốc cho ông già ốm yếu.
- 我 有 雪城 大学 的 工商管理 硕士学位
- Tôi có bằng MBA của Syracuse.
- 让 博士生 去 小学 任教 , 确实 是 大材小用 了
- Để tiến sĩ đi dạy tiểu học, thật là không biết trọng nhân tài.
- 她 刚刚 完成 了 硕士论文
- Cô ấy vừa hoàn thành luận văn thạc sĩ.
- 这个 大学 的 硕士学位 含金量 很 低
- Giá trị bằng thạc sĩ của trường đại học này rất thấp.
- 她 在读 硕士 课程
- Cô ấy đang học khóa học thạc sĩ.
- 他 是 计算机专业 的 硕士
- Anh ấy là thạc sĩ ngành máy tính.
- 全麦 上放 的 芝士 和 生菜
- Với Thụy Sĩ và rau diếp trên lúa mì nguyên cám.
- 我 是 工程学 硕士
- Tôi có bằng thạc sĩ về kỹ thuật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 硕士生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硕士生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm士›
生›
硕›