Hán tự: 破
Đọc nhanh: 破 (phá). Ý nghĩa là: vỡ; đứt; thủng; te, hư, hỏng, phá vỡ; phá hỏng, chẻ; bổ; xẻ; ngăn ra; tách ra. Ví dụ : - 碗不小心摔破了。 Bát không cẩn thận rơi vỡ rồi.. - 花瓶破了真可惜。 Lọ hoa bị vỡ thật đáng tiếc.. - 纸张破了一个洞。 Tờ giấy bị rách một lỗ.
Ý nghĩa của 破 khi là Động từ
✪ vỡ; đứt; thủng; te, hư, hỏng
完整的东西受到损伤变得不完整
- 碗 不 小心 摔破 了
- Bát không cẩn thận rơi vỡ rồi.
- 花瓶 破 了 真 可惜
- Lọ hoa bị vỡ thật đáng tiếc.
- 纸张 破 了 一个 洞
- Tờ giấy bị rách một lỗ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ phá vỡ; phá hỏng
使损坏
- 他 故意 破坏 了 椅子
- Anh ấy cố ý phá hỏng chiếc ghế.
- 大风 破坏 了 房屋 顶
- Gió lớn phá hỏng mái nhà.
✪ chẻ; bổ; xẻ; ngăn ra; tách ra
使分裂;劈开
- 他用 刀 破开 竹子
- Anh ấy dùng dao chẻ đôi cây tre.
- 巨石 被 破开 两半
- Hòn đá lớn bị chẻ đôi thành hai nửa.
✪ đổi chẵn thành lẻ
整的换成零的
- 破 开 五块 买瓶水 喝
- Đổi năm tệ mua chai nước để uống.
- 他 找 人 破开 二十块 钱
- Anh ấy nhờ người đổi 20 tệ.
✪ đập đổ; phá đổ; đạp đổ (qui định, tập quán, tư tưởng)
突破;破除 (规定、习惯、思想等)
- 他 决心 突破 旧习惯
- Anh ấy quyết tâm phá bỏ thói quen cũ.
- 他 勇敢 破除 陈规陋习
- Anh ấy dũng cảm phá bỏ quy củ xấu và thói quen xấu.
✪ đánh bại; hạ gục
打败 (敌人);打下 (据点)
- 战士 们 勇破 敌军 堡垒
- Các chiến sĩ dũng cảm đánh phá pháo đài của quân địch.
- 成功 击破 了 敌方 阵营
- Thành công đánh bại được đội hình của đối phương.
✪ tiêu phí; phí tiền
花费
- 这次 旅游 破 了 不少 钱
- Chuyến du lịch này tốn không ít tiền.
- 别破 钱 买 那些 没用 的
- Đừng phí tiền mua những thứ vô dụng đó.
✪ phơi bày sự thật
使真相露出;揭穿
- 他 破案 找到 关键 线索
- Anh ấy phá án tìm được manh mối quan trọng.
- 谁 能 破 掉 这个 谎言 ?
- Ai có thể phanh phui được lời nói dối này?
Ý nghĩa của 破 khi là Tính từ
✪ tồi; rách
讥讽质量等不好
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 谁 看 那个 破戏
- ai thèm xem cái vở kịch tồi ấy.
✪ cũ
破旧
- 这 房子 破 , 需要 修缮
- Ngôi nhà này cũ kỹ, cần sửa chữa.
- 这件 衣破 , 没法 再 穿
- Chiếc áo này cũ kỹ, không thể mặc nữa.
So sánh, Phân biệt 破 với từ khác
✪ 破碎 vs 破
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 气球 嘭 的 一声 破 了
- Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 拿破仑 远征 埃及 后带 回来 的
- Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 我 的 手 擦破 了 皮
- Tay của tôi chà sứt cả da rồi.
- 他 把 胳膊 擦破 了
- Tay anh ấy bị bầm rồi.
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 谁 看 那个 破戏
- ai thèm xem cái vở kịch tồi ấy.
- 势如破竹
- tư thế chẻ tre.
- 势如破竹
- thế như chẻ tre.
- 颠扑不破 的 真理
- chân lý không gì lay chuyển nỗi.
- 听 起来 克里斯 自 以为 他 是 拿破仑
- Có vẻ như Chrissy có một chuyện nhỏ của Napoléon đang xảy ra.
- 他 有 几件 衣服 破 了
- Anh ấy có vài cái áo bị rách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm破›