Đọc nhanh: 破案 (phá án). Ý nghĩa là: phá án. Ví dụ : - 限期破案。 kỳ hạn phá án.
Ý nghĩa của 破案 khi là Động từ
✪ phá án
查出刑事案件的真相
- 限期 破案
- kỳ hạn phá án.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破案
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 她 被 要求 问案
- Cô ấy được yêu cầu thẩm vấn.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 拿破仑 远征 埃及 后带 回来 的
- Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
- 他 破案 找到 关键 线索
- Anh ấy phá án tìm được manh mối quan trọng.
- 限期 破案
- kỳ hạn phá án.
- 这是 一个 没有 线索 、 难于 侦破 的 案件
- vụ án này không có đầu mối, khó điều tra phá án.
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 众人 助 警方 破案
- Mọi người hỗ trợ cảnh sát phá án.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 责成 公安部门 迅速 破案
- giao trách nhiệm cho ngành công an nhanh chóng phá án.
- 这个 教学 方案 很 有效
- Đề án giảng dạy này rất hiệu quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm案›
破›