Hán tự: 立
Đọc nhanh: 立 (lập). Ý nghĩa là: đứng, dựng; dựng đứng, xây dựng; lập; ký kết; chế định. Ví dụ : - 大家都立起来。 Mọi người đều đứng lên.. - 他坐立不安。 Anh ta đứng ngồi không yên.. - 把梯子立起来。 Đem cái thang dựng lên.
Ý nghĩa của 立 khi là Động từ
✪ đứng
站
- 大家 都 立 起来
- Mọi người đều đứng lên.
- 他 坐立不安
- Anh ta đứng ngồi không yên.
✪ dựng; dựng đứng
使竖立; 使物件的上端向上
- 把 梯子 立 起来
- Đem cái thang dựng lên.
- 门口 立着 一个 牌子
- Ở của dựng một cái tấm biển.
✪ xây dựng; lập; ký kết; chế định
建立;树立;制定
- 他 立大功
- Ônh ấy lập đại công.
- 中国 的 立法机关
- Cơ quan lập pháp Trung Quốc.
✪ Lập
任命;指定
- 立太子
- Lập Thái Tử.
- 皇帝 立后
- Hoàng Đế lập hậu.
Ý nghĩa của 立 khi là Tính từ
✪ đứng; dáng đứng
直立的
- 我家 有 一个 立柜
- Nhà tôi có một cái tủ đứng.
- 立轴 很 高
- Cái trục đứng rất cao.
Ý nghĩa của 立 khi là Phó từ
✪ lập tức; ngay lập tức
立刻;马上
- 他 立刻 放下 手中 的 工具
- Anh ta lập tức bỏ công cụ ở trong tay xuống.
- 他 立马 向 对方 道歉
- Cậu ấy lập tức xin lỗi đối phương.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 立
✪ 把 + Tân ngữ + 立起来
Mang cái gì dựng lên
- 把 雨伞 立 起来
- Dựng chiếc ô lên.
- 把 摩托车 立 起来
- Dựng xe máy lên.
✪ 立 + Tân ngữ
Lập cái gì đấy
- 他立 功劳
- Anh ấy lập công lao.
- 我们 在 立 条款
- Chúng tôi đang lập điều khoản.
✪ Chủ ngữ + 立马/立即/立刻 + Động từ
Ai/cái gì lập tức làm gì đấy
- 孩子 刚 发烧 , 他 立马 去 买药
- Con vừa mới sốt, anh ấy liền lập tức đi mua thuốc.
- 他们 立即行动 起来
- Bọn họ lập tức hành động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 巉岩 林立
- núi cheo leo tua tủa.
- 高楼 林立
- nhà cao tầng san sát nhau.
- 帆樯 林立
- cột buồm nhiều như rừng.
- 帆樯 林立
- thuyền dày đặc; thuyền san sát.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 把 摩托车 立 起来
- Dựng xe máy lên.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 对立物
- vật đối lập
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 树立 标兵
- nêu gương
- 宣告成立
- tuyên bố thành lập
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 我们 比肩而立 , 共同努力
- Chúng tôi kề vai sát cánh, cùng nhau nỗ lực.
- 石墩 立在 路边
- Tảng đá đứng bên đường.
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 他 的 解释 成立
- Lời giải thích của anh ấy hợp lý.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 立
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 立 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm立›