Từ hán việt: 【lập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lập). Ý nghĩa là: đứng, dựng; dựng đứng, xây dựng; lập; ký kết; chế định. Ví dụ : - 。 Mọi người đều đứng lên.. - 。 Anh ta đứng ngồi không yên.. - 。 Đem cái thang dựng lên.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đứng

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā dōu 起来 qǐlai

    - Mọi người đều đứng lên.

  • - 坐立不安 zuòlìbùān

    - Anh ta đứng ngồi không yên.

dựng; dựng đứng

使竖立; 使物件的上端向上

Ví dụ:
  • - 梯子 tīzi 起来 qǐlai

    - Đem cái thang dựng lên.

  • - 门口 ménkǒu 立着 lìzhe 一个 yígè 牌子 páizi

    - Ở của dựng một cái tấm biển.

xây dựng; lập; ký kết; chế định

建立;树立;制定

Ví dụ:
  • - 立大功 lìdàgōng

    - Ônh ấy lập đại công.

  • - 中国 zhōngguó de 立法机关 lìfǎjīguān

    - Cơ quan lập pháp Trung Quốc.

Lập

任命;指定

Ví dụ:
  • - 立太子 lìtàizǐ

    - Lập Thái Tử.

  • - 皇帝 huángdì 立后 lìhòu

    - Hoàng Đế lập hậu.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đứng; dáng đứng

直立的

Ví dụ:
  • - 我家 wǒjiā yǒu 一个 yígè 立柜 lìguì

    - Nhà tôi có một cái tủ đứng.

  • - 立轴 lìzhóu hěn gāo

    - Cái trục đứng rất cao.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

lập tức; ngay lập tức

立刻;马上

Ví dụ:
  • - 立刻 lìkè 放下 fàngxià 手中 shǒuzhōng de 工具 gōngjù

    - Anh ta lập tức bỏ công cụ ở trong tay xuống.

  • - 立马 lìmǎ xiàng 对方 duìfāng 道歉 dàoqiàn

    - Cậu ấy lập tức xin lỗi đối phương.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

把 + Tân ngữ + 立起来

Mang cái gì dựng lên

Ví dụ:
  • - 雨伞 yǔsǎn 起来 qǐlai

    - Dựng chiếc ô lên.

  • - 摩托车 mótuōchē 起来 qǐlai

    - Dựng xe máy lên.

立 + Tân ngữ

Lập cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 他立 tālì 功劳 gōngláo

    - Anh ấy lập công lao.

  • - 我们 wǒmen zài 条款 tiáokuǎn

    - Chúng tôi đang lập điều khoản.

Chủ ngữ + 立马/立即/立刻 + Động từ

Ai/cái gì lập tức làm gì đấy

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi gāng 发烧 fāshāo 立马 lìmǎ 买药 mǎiyào

    - Con vừa mới sốt, anh ấy liền lập tức đi mua thuốc.

  • - 他们 tāmen 立即行动 lìjíxíngdòng 起来 qǐlai

    - Bọn họ lập tức hành động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 哥哥 gēge 立志 lìzhì 仕宦 shìhuàn

    - Anh trai quyết chí làm quan.

  • - 巉岩 chányán 林立 línlì

    - núi cheo leo tua tủa.

  • - 高楼 gāolóu 林立 línlì

    - nhà cao tầng san sát nhau.

  • - 帆樯 fānqiáng 林立 línlì

    - cột buồm nhiều như rừng.

  • - 帆樯 fānqiáng 林立 línlì

    - thuyền dày đặc; thuyền san sát.

  • - 哈德逊 hādéxùn 州立 zhōulì 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.

  • - 摩托车 mótuōchē 起来 qǐlai

    - Dựng xe máy lên.

  • - 古时 gǔshí de wèi shǔ 形成 xíngchéng le 三足鼎立 sānzúdǐnglì de 局面 júmiàn

    - Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.

  • - 赤壁之战 chìbìzhīzhàn 决定 juédìng le wèi shǔ 三国鼎立 sānguódǐnglì de 局面 júmiàn

    - trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.

  • - 对立物 duìlìwù

    - vật đối lập

  • - 兄弟 xiōngdì 分居 fēnjū 自立门户 zìlìménhù

    - anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.

  • - 树立 shùlì 标兵 biāobīng

    - nêu gương

  • - 宣告成立 xuāngàochénglì

    - tuyên bố thành lập

  • - 一人 yīrén 立功 lìgōng 全家 quánjiā 光荣 guāngróng

    - một người lập công, cả nhà vinh quang.

  • - 正方形 zhèngfāngxíng yǒu 四个 sìgè 角儿 jiǎoér 立方体 lìfāngtǐ yǒu 八个 bāgè 角儿 jiǎoér

    - Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.

  • - 我们 wǒmen 比肩而立 bǐjiānérlì 共同努力 gòngtóngnǔlì

    - Chúng tôi kề vai sát cánh, cùng nhau nỗ lực.

  • - 石墩 shídūn 立在 lìzài 路边 lùbiān

    - Tảng đá đứng bên đường.

  • - 听到 tīngdào 儿子 érzi 立功 lìgōng de 消息 xiāoxi 心里 xīnli 喜滋滋 xǐzīzī de

    - nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.

  • - de 解释 jiěshì 成立 chénglì

    - Lời giải thích của anh ấy hợp lý.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 立

Hình ảnh minh họa cho từ 立

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 立 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao