Hán tự: 研
Đọc nhanh: 研 (nghiên.nghiễn). Ý nghĩa là: nghiên cứu, nghiền (nhỏ), nghiên cứu sinh. Ví dụ : - 他在研新的技术。 Anh ấy đang nghiên cứu công nghệ mới.. - 学生们在研物理学。 Học sinh đang nghiên cứu vật lý học.. - 她用石磨研大豆。 Cô ấy dùng cối đá để nghiền đậu nành.
Ý nghĩa của 研 khi là Động từ
✪ nghiên cứu
研究
- 他 在 研新 的 技术
- Anh ấy đang nghiên cứu công nghệ mới.
- 学生 们 在 研 物理学
- Học sinh đang nghiên cứu vật lý học.
✪ nghiền (nhỏ)
细磨
- 她 用 石磨 研 大豆
- Cô ấy dùng cối đá để nghiền đậu nành.
- 妈妈 把 米 研成 粉
- Mẹ nghiền gạo thành bột.
Ý nghĩa của 研 khi là Danh từ
✪ nghiên cứu sinh
研究生
- 他 是 一个 优秀 的 研
- Anh ấy là một nghiên cứu sinh xuất sắc.
- 研们 在 实验室 里 工作
- Các nghiên cứu sinh đang làm việc trong phòng thí nghiệm.
✪ nhà nghiên cứu
研究人员
- 他 是 一位 著名 的 科研人员
- Anh ấy là một nhà nghiên cứu khoa học nổi tiếng.
- 研 人员 在 实验室 工作
- Nhà nghiên cứu làm việc trong phòng thí nghiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 他 潜心研究 佛经
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.
- 我 记得 哥伦比亚大学 有项 研究
- Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 我要 上 考研 培训班
- Tôi muốn đến lớp đào tạo sau đại học.
- 创设 研究所
- sáng lập viện nghiên cứu.
- 科研 基金 要 增加
- Quỹ nghiên cứu khoa học cần tăng thêm.
- 他 的 传记 就是 一部 科研 记实
- Cuốn tiểu sử của anh ấy chính là một cuốn ghi chép về nghiên cứu khoa học.
- 研磨 粉
- bột đã nghiền
- 她 用 石磨 研 大豆
- Cô ấy dùng cối đá để nghiền đậu nành.
- 系统 研究
- nghiên cứu có hệ thống.
- 他 对 八卦 的 研究 非常 深入
- Anh ấy nghiên cứu rất sâu về bát quái.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 他 在 研究 问题 的 本原
- Ngọn nguồn của sự việc rất phức tạp.
- 这项 研究 涉及 了 综合 分析
- Nghiên cứu này bao gồm phân tích tổng hợp.
- 钻研 理论
- nghiên cứu lý luận
- 开展 市场调研
- mở rộng thị trường cần phải điều tra nghiên cứu.
- 他们 成功 研发 了 新 软件
- Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 研
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 研 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm研›