Hán tự: 石
Đọc nhanh: 石 (thạch.đạn). Ý nghĩa là: đá, đá khắc, họ Thạch. Ví dụ : - 山上有很多块石头。 Trên núi có rất nhiều tảng đá.. - 河边布满了小石块。 Bờ sông đầy những hòn đá nhỏ.. - 古老石刻见证历史。 Đá khắc cổ xưa chứng kiến lịch sử.
Ý nghĩa của 石 khi là Danh từ
✪ đá
构成地壳的坚硬物质,是由矿物集合而成的
- 山上 有 很多 块 石头
- Trên núi có rất nhiều tảng đá.
- 河边 布满 了 小 石块
- Bờ sông đầy những hòn đá nhỏ.
✪ đá khắc
指石刻
- 古老 石刻 见证 历史
- Đá khắc cổ xưa chứng kiến lịch sử.
- 著名 石刻 吸引 游客
- Đá khắc nổi tiếng thu hút khách du lịch.
✪ họ Thạch
(Shí) 姓
- 他 姓 石
- Anh ấy họ Thạch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 他 在 勒石
- Anh ấy đang khắc đá.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 滚木 礧石
- lăn cây đá từ trên cao xuống
- 奶奶 的 石榴树 结了果
- Cây lựu của bà đã ra quả.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 冷冰冰 的 石凳
- lạnh ngắt như ghế đá.
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 石墩 立在 路边
- Tảng đá đứng bên đường.
- 坐在 石墩 子上
- ngồi trên tảng đá.
- 耀眼 的 钻石 闪耀 如 星星
- Ánh sáng kim cương lấp lánh như ngôi sao.
- 安如磐石
- vững như bàn thạch.
- 矢石如雨
- tên đạn như mưa.
- 坚如磐石
- vững như bàn thạch; bền vững
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 石
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 石 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm石›