Đọc nhanh: 短斤缺两 (đoản cân khuyết lưỡng). Ý nghĩa là: Cân thiếu.
Ý nghĩa của 短斤缺两 khi là Thành ngữ
✪ Cân thiếu
短斤缺两,汉语成语,拼音为duǎn jīn quē liǎng,意思是做买卖时货物短缺分量。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短斤缺两
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 经费 短缺
- thiếu kinh phí
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
- 资源 短缺 制约 了 生产
- Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.
- 我要 买 两斤 半 猪肉
- Tôi cần mua hai cân rưỡi thịt lợn.
- 我 买 两斤 苹果
- Tôi mua một cân táo.
- 他 的话 很 有 斤两
- lời nói của anh ấy rất có trọng lượng.
- 这 书包 重约 两 公斤
- Cái túi sách này nặng khoảng 2kg.
- 菠萝蜜 两斤 多少 钱
- Một cân mít bao nhiêu tiền?
- 他 送给 我 两 公斤 苹果
- Anh ấy đưa cho tôi hai cân táo.
- 今天 我 买 了 两 市斤 苹果
- Hôm nay tôi mua hai cân táo.
- 他 的 体重增加 了 两 公斤
- Cân nặng của anh ấy đã tăng 2 kg.
- 这 张纸 两边 长短不齐
- tờ giấy này hai bên bị so le.
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 物资 短缺
- thiếu hụt vật tư
- 大 饥荒 导致 了 粮食 短缺
- Nạn đói lớn gây ra sự thiếu hụt thực phẩm.
- 两者 缺一不可
- Trong hai cái này không thể thiếu một cái.
- 多样性 的 缺乏 在 两年 前 的
- Bạn đã được nói về sự thiếu đa dạng này
- 我发 了 两条 短信
- Tôi đã gửi hai mục tin nhắn.
- 我们 的 预算 短缺 了
- Ngân sách của chúng ta bị thiếu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 短斤缺两
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短斤缺两 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
斤›
短›
缺›