短斤缺两 duǎn jīn quē liǎng

Từ hán việt: 【đoản cân khuyết lưỡng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "短斤缺两" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoản cân khuyết lưỡng). Ý nghĩa là: Cân thiếu.

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

Xem ý nghĩa và ví dụ của 短斤缺两 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 短斤缺两 khi là Thành ngữ

Cân thiếu

短斤缺两,汉语成语,拼音为duǎn jīn quē liǎng,意思是做买卖时货物短缺分量。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短斤缺两

  • - 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 联合 liánhé 发布 fābù xīn 产品 chǎnpǐn

    - Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.

  • - 经费 jīngfèi 短缺 duǎnquē

    - thiếu kinh phí

  • - 我们 wǒmen 纸箱装 zhǐxiāngzhuāng 两打 liǎngdǎ 每箱 měixiāng 毛重 máozhòng 25 公斤 gōngjīn

    - Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.

  • - 资源 zīyuán 短缺 duǎnquē 制约 zhìyuē le 生产 shēngchǎn

    - Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.

  • - 我要 wǒyào mǎi 两斤 liǎngjīn bàn 猪肉 zhūròu

    - Tôi cần mua hai cân rưỡi thịt lợn.

  • - mǎi 两斤 liǎngjīn 苹果 píngguǒ

    - Tôi mua một cân táo.

  • - 的话 dehuà hěn yǒu 斤两 jīnliǎng

    - lời nói của anh ấy rất có trọng lượng.

  • - zhè 书包 shūbāo 重约 zhòngyuē liǎng 公斤 gōngjīn

    - Cái túi sách này nặng khoảng 2kg.

  • - 菠萝蜜 bōluómì 两斤 liǎngjīn 多少 duōshǎo qián

    - Một cân mít bao nhiêu tiền?

  • - 送给 sònggěi liǎng 公斤 gōngjīn 苹果 píngguǒ

    - Anh ấy đưa cho tôi hai cân táo.

  • - 今天 jīntiān mǎi le liǎng 市斤 shìjīn 苹果 píngguǒ

    - Hôm nay tôi mua hai cân táo.

  • - de 体重增加 tǐzhòngzēngjiā le liǎng 公斤 gōngjīn

    - Cân nặng của anh ấy đã tăng 2 kg.

  • - zhè 张纸 zhāngzhǐ 两边 liǎngbian 长短不齐 chángduǎnbùqí

    - tờ giấy này hai bên bị so le.

  • - 人手 rénshǒu 短缺 duǎnquē

    - thiếu nhân công

  • - 物资 wùzī 短缺 duǎnquē

    - thiếu hụt vật tư

  • - 饥荒 jīhuāng 导致 dǎozhì le 粮食 liángshí 短缺 duǎnquē

    - Nạn đói lớn gây ra sự thiếu hụt thực phẩm.

  • - 两者 liǎngzhě 缺一不可 quēyībùkě

    - Trong hai cái này không thể thiếu một cái.

  • - 多样性 duōyàngxìng de 缺乏 quēfá zài 两年 liǎngnián qián de

    - Bạn đã được nói về sự thiếu đa dạng này

  • - 我发 wǒfā le 两条 liǎngtiáo 短信 duǎnxìn

    - Tôi đã gửi hai mục tin nhắn.

  • - 我们 wǒmen de 预算 yùsuàn 短缺 duǎnquē le

    - Ngân sách của chúng ta bị thiếu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 短斤缺两

Hình ảnh minh họa cho từ 短斤缺两

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短斤缺两 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Cân , Cấn
    • Nét bút:ノノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HML (竹一中)
    • Bảng mã:U+65A4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+4 nét)
    • Pinyin: Quē
    • Âm hán việt: Khuyết
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUDK (人山木大)
    • Bảng mã:U+7F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao