Đọc nhanh: 水短缺 (thuỷ đoản khuyết). Ý nghĩa là: Thiếu nước.
Ý nghĩa của 水短缺 khi là Danh từ
✪ Thiếu nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水短缺
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 经费 短缺
- thiếu kinh phí
- 资源 短缺 制约 了 生产
- Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.
- 植物 缺少 水分 就 会 枯萎
- Cây sẽ héo nếu thiếu nước.
- 庄稼 缺 肥缺 水就长 不好
- mùa màng thiếu nước thiếu phân sẽ phát triển không tốt.
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 物资 短缺
- thiếu hụt vật tư
- 大 饥荒 导致 了 粮食 短缺
- Nạn đói lớn gây ra sự thiếu hụt thực phẩm.
- 水是 生命 所 不可 缺少 的
- Nước không thể thiếu đối với cuộc sống.
- 这里 经常 缺水
- Ở đây thường xuyên thiếu nước.
- 人 短不了 水
- người không thể thiếu nước được
- 水是 生命 中 不可或缺 的
- Nước là thứ không thể thiếu trong cuộc sống.
- 干燥 的 夏季 加剧 了 缺水 的 问题
- Mùa hè khô hạn càng làm trầm trọng thêm vấn đề thiếu nước.
- 我们 的 预算 短缺 了
- Ngân sách của chúng ta bị thiếu.
- 缺水 的 严重性 就 更为 明显 了
- Mức độ nghiêm trọng của tình trạng thiếu nước thậm chí còn rõ ràng hơn.
- 水是 生命 不可或缺 的
- Nước là thứ không thể thiếu cho sự sống.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水短缺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水短缺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
短›
缺›