水短缺 shuǐ duǎnquē

Từ hán việt: 【thuỷ đoản khuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "水短缺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỷ đoản khuyết). Ý nghĩa là: Thiếu nước.

Từ vựng: Về Môi Trường

Xem ý nghĩa và ví dụ của 水短缺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 水短缺 khi là Danh từ

Thiếu nước

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水短缺

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 巴山蜀水 bāshānshǔshuǐ

    - Núi sông Tú Xuyên.

  • - 汗水 hànshuǐ 湿透 shītòu 衣衫 yīshān

    - lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.

  • - 汗水 hànshuǐ 浸透 jìntòu le 衬衫 chènshān

    - Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.

  • - 经费 jīngfèi 短缺 duǎnquē

    - thiếu kinh phí

  • - 资源 zīyuán 短缺 duǎnquē 制约 zhìyuē le 生产 shēngchǎn

    - Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.

  • - 植物 zhíwù 缺少 quēshǎo 水分 shuǐfèn jiù huì 枯萎 kūwěi

    - Cây sẽ héo nếu thiếu nước.

  • - 庄稼 zhuāngjia quē 肥缺 féiquē 水就长 shuǐjiùzhǎng 不好 bùhǎo

    - mùa màng thiếu nước thiếu phân sẽ phát triển không tốt.

  • - 人手 rénshǒu 短缺 duǎnquē

    - thiếu nhân công

  • - 物资 wùzī 短缺 duǎnquē

    - thiếu hụt vật tư

  • - 饥荒 jīhuāng 导致 dǎozhì le 粮食 liángshí 短缺 duǎnquē

    - Nạn đói lớn gây ra sự thiếu hụt thực phẩm.

  • - 水是 shuǐshì 生命 shēngmìng suǒ 不可 bùkě 缺少 quēshǎo de

    - Nước không thể thiếu đối với cuộc sống.

  • - 这里 zhèlǐ 经常 jīngcháng 缺水 quēshuǐ

    - Ở đây thường xuyên thiếu nước.

  • - rén 短不了 duǎnbùliǎo shuǐ

    - người không thể thiếu nước được

  • - 水是 shuǐshì 生命 shēngmìng zhōng 不可或缺 bùkěhuòquē de

    - Nước là thứ không thể thiếu trong cuộc sống.

  • - 干燥 gānzào de 夏季 xiàjì 加剧 jiājù le 缺水 quēshuǐ de 问题 wèntí

    - Mùa hè khô hạn càng làm trầm trọng thêm vấn đề thiếu nước.

  • - 我们 wǒmen de 预算 yùsuàn 短缺 duǎnquē le

    - Ngân sách của chúng ta bị thiếu.

  • - 缺水 quēshuǐ de 严重性 yánzhòngxìng jiù 更为 gèngwéi 明显 míngxiǎn le

    - Mức độ nghiêm trọng của tình trạng thiếu nước thậm chí còn rõ ràng hơn.

  • - 水是 shuǐshì 生命 shēngmìng 不可或缺 bùkěhuòquē de

    - Nước là thứ không thể thiếu cho sự sống.

  • - mài 优质 yōuzhì 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 水短缺

Hình ảnh minh họa cho từ 水短缺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水短缺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+4 nét)
    • Pinyin: Quē
    • Âm hán việt: Khuyết
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUDK (人山木大)
    • Bảng mã:U+7F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao