Đọc nhanh: 短衫 (đoản sam). Ý nghĩa là: áo ngắn; áo cộc.
Ý nghĩa của 短衫 khi là Danh từ
✪ áo ngắn; áo cộc
短的褂子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短衫
- 哥哥 的 衫 有些 旧 了
- Quần áo của anh trai có chút cũ.
- 妈妈 在 漂 衬衫
- Mẹ đang tẩy cái áo sơ-mi.
- 妈妈 在 熨烫 白衬衫
- Mẹ đang là áo sơ mi trắng.
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 打短工
- làm công nhật; làm thuê thời vụ.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 我们 谈 了 一段 短暂 的 恋爱
- Chúng tôi đã có một mối tình ngắn ngủi.
- 女 开衫
- áo nữ hở cổ.
- 女 套衫
- áo chui đầu của nữ
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 会议 安排 得 很 短促
- Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.
- 她 穿件 白 底子 小 紫花 的 短衫
- cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
- 他 穿着 一件 白色 的 短袖 衬衫
- Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi ngắn tay màu trắng.
- 这件 短袖 衬衫 很 适合 夏天
- Chiếc áo sơ mi tay ngắn này rất phù hợp cho mùa hè.
- 她 服 短衫 很 好看
- Cô ấy mặc áo sơ mi ngắn rất đẹp.
- 我 想象 你 穿着 短 格子花 呢 衬衫 和 到 膝 的 袜子
- Tôi có thể tưởng tượng bạn trong một chiếc váy kẻ sọc ngắn và đôi tất đến đầu gối.
- 但是 这些 人里 并 不 包括 那些 爱 穿 超短裙 和 爱 穿 紧身 吊带衫 的 人们
- Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
- 这个 问题 很 复杂 , 我 很 难 在 这么 短 的 时间 内向 大家 介绍 清楚
- Vấn đề này rất phức tạp, tôi khó có thể giải thích rõ ràng cho mọi người trong thời gian ngắn như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 短衫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短衫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm短›
衫›