Hán tự: 瞪
Đọc nhanh: 瞪 (trừng). Ý nghĩa là: trừng; trợn; trơ; trố (mắt), trừng; lườm; nguýt; trợn mắt nhìn (không hài lòng). Ví dụ : - 老师严肃瞪起了眼。 Thầy giáo nghiêm khắc trợn mắt lên.. - 爸爸吃惊瞪着双眼。 Bố ngạc nhiên trợn hai mắt.. - 他瞪我一眼就走了。 Anh ấy lườm tôi một cái rồi đi mất.
Ý nghĩa của 瞪 khi là Động từ
✪ trừng; trợn; trơ; trố (mắt)
用力睁大 (眼)
- 老师 严肃 瞪起 了 眼
- Thầy giáo nghiêm khắc trợn mắt lên.
- 爸爸 吃惊 瞪 着 双眼
- Bố ngạc nhiên trợn hai mắt.
✪ trừng; lườm; nguýt; trợn mắt nhìn (không hài lòng)
睁大眼睛注视;表示不满意
- 他 瞪 我 一眼 就 走 了
- Anh ấy lườm tôi một cái rồi đi mất.
- 老板 瞪 员工 十分 生气
- Ông chủ trợn mắt nhìn nhân viên rất tức giận.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 瞪
✪ 瞪 + Tân ngữ(眼睛/眼珠子)
trừng mắt; nhìn chằm chằm
- 老师 瞪 着 眼睛 批评 他
- Thầy giáo trừng mắt phê bình anh ấy.
- 他 瞪 着 眼睛 生气 看 我
- Anh ấy trừng mắt tức giận nhìn tôi.
✪ 瞪 + 大/圆(+眼睛/双眼)
trợn to mắt; mở to mắt
- 他 瞪 大 眼睛 , 看着 那个 怪物
- Anh ấy trợn tròn mắt, nhìn con quái vật đó.
- 孩子 们 瞪 大 眼睛 , 看着 表演
- Bọn trẻ mở to mắt, xem màn biểu diễn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞪
- 他 就 爱 跟 别人 瞪眼
- nó thường cáu gắt với người khác.
- 干瞪眼
- Giương mắt nhìn
- 他 虎 着 脸 瞪 着 我 看
- Anh ấy vẻ mặt hung dữ, trợn mắt nhìn tôi.
- 老板 瞪 员工 十分 生气
- Ông chủ trợn mắt nhìn nhân viên rất tức giận.
- 我 一 走近 她 的 办公桌 , 她 就 瞪 我
- Khi tôi tiến gần bàn làm việc của cô ấy, cô ấy liền nhìn chằm chằm vào tôi.
- 爸爸 吃惊 瞪 着 双眼
- Bố ngạc nhiên trợn hai mắt.
- 面对 这种 阵势 , 他 惊 得 目瞪口呆
- đối mặt với tình thế này, anh ấy kinh sợ đến nổi trố mắt đờ đẫn.
- 孩子 们 瞪 大 眼睛 , 看着 表演
- Bọn trẻ mở to mắt, xem màn biểu diễn.
- 老师 严肃 瞪起 了 眼
- Thầy giáo nghiêm khắc trợn mắt lên.
- 老师 瞪 着 眼睛 批评 他
- Thầy giáo trừng mắt phê bình anh ấy.
- 他 瞪 着 眼睛 生气 看 我
- Anh ấy trừng mắt tức giận nhìn tôi.
- 他 直眉瞪眼 地站 在 那里 , 也 不 说话
- anh ấy đứng ngẩn người ra đó, chẳng nói chẳng rằng.
- 孩子 听 故事 听得入 了 神 , 傻呵呵 地瞪大 了 两只 眼睛
- đứa trẻ mải mê nghe chuyện, mở to hai mắt một cách ngây ngô.
- 他 瞪 大 眼睛 , 看着 那个 怪物
- Anh ấy trợn tròn mắt, nhìn con quái vật đó.
- 他 瞪 我 一眼 就 走 了
- Anh ấy lườm tôi một cái rồi đi mất.
- 恶狠狠 地 瞪 了 他 一眼
- trợn mắt nhìn anh ấy rất hung dữ.
- 他 直瞪瞪 地望 着 地面 , 神情 木然
- anh ấy thẩn thờ nhìn xuống đất, vẻ mặt thất thần.
- 他 瞪 着 我 , 愣住 了
- Anh ấy sững sờ nhìn tôi.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瞪›