Đọc nhanh: 瞪眼 (trừng nhãn). Ý nghĩa là: trừng mắt; trợn mắt; trố mắt; giương mắt; trô trố; chố; lố; lừ; trố; tráo, cáu kỉnh; tức giận; cáu gắt. Ví dụ : - 干瞪眼 Giương mắt nhìn. - 他就爱跟别人瞪眼。 nó thường cáu gắt với người khác.
Ý nghĩa của 瞪眼 khi là Động từ
✪ trừng mắt; trợn mắt; trố mắt; giương mắt; trô trố; chố; lố; lừ; trố; tráo
睁大眼睛;眼看着
- 干瞪眼
- Giương mắt nhìn
✪ cáu kỉnh; tức giận; cáu gắt
指跟人生气或耍态度
- 他 就 爱 跟 别人 瞪眼
- nó thường cáu gắt với người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞪眼
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 眼疾手快
- nhanh tay lẹ mắt.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 他 就 爱 跟 别人 瞪眼
- nó thường cáu gắt với người khác.
- 干瞪眼
- Giương mắt nhìn
- 爸爸 吃惊 瞪 着 双眼
- Bố ngạc nhiên trợn hai mắt.
- 孩子 们 瞪 大 眼睛 , 看着 表演
- Bọn trẻ mở to mắt, xem màn biểu diễn.
- 老师 严肃 瞪起 了 眼
- Thầy giáo nghiêm khắc trợn mắt lên.
- 老师 瞪 着 眼睛 批评 他
- Thầy giáo trừng mắt phê bình anh ấy.
- 他 瞪 着 眼睛 生气 看 我
- Anh ấy trừng mắt tức giận nhìn tôi.
- 他 直眉瞪眼 地站 在 那里 , 也 不 说话
- anh ấy đứng ngẩn người ra đó, chẳng nói chẳng rằng.
- 孩子 听 故事 听得入 了 神 , 傻呵呵 地瞪大 了 两只 眼睛
- đứa trẻ mải mê nghe chuyện, mở to hai mắt một cách ngây ngô.
- 他 瞪 大 眼睛 , 看着 那个 怪物
- Anh ấy trợn tròn mắt, nhìn con quái vật đó.
- 他 瞪 我 一眼 就 走 了
- Anh ấy lườm tôi một cái rồi đi mất.
- 恶狠狠 地 瞪 了 他 一眼
- trợn mắt nhìn anh ấy rất hung dữ.
- 她 悄然 流下 了 眼泪
- Cô ấy buồn rầu rơi lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞪眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞪眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm眼›
瞪›