瞪眼 dèngyǎn

Từ hán việt: 【trừng nhãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "瞪眼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trừng nhãn). Ý nghĩa là: trừng mắt; trợn mắt; trố mắt; giương mắt; trô trố; chố; lố; lừ; trố; tráo, cáu kỉnh; tức giận; cáu gắt. Ví dụ : - Giương mắt nhìn. - 。 nó thường cáu gắt với người khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 瞪眼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 瞪眼 khi là Động từ

trừng mắt; trợn mắt; trố mắt; giương mắt; trô trố; chố; lố; lừ; trố; tráo

睁大眼睛;眼看着

Ví dụ:
  • - 干瞪眼 gāndèngyǎn

    - Giương mắt nhìn

cáu kỉnh; tức giận; cáu gắt

指跟人生气或耍态度

Ví dụ:
  • - jiù ài gēn 别人 biérén 瞪眼 dèngyǎn

    - nó thường cáu gắt với người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞪眼

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 太阳 tàiyang 光芒 guāngmáng hěn 刺眼 cìyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 太阳 tàiyang 放射出 fàngshèchū 耀眼 yàoyǎn de 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.

  • - 眼疾手快 yǎnjíshǒukuài

    - nhanh tay lẹ mắt.

  • - 就是 jiùshì 这么 zhème 婆婆妈妈 pópómāma de 动不动 dòngbùdòng jiù diào 眼泪 yǎnlèi

    - anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.

  • - 不起眼儿 bùqǐyǎner de 小人物 xiǎorénwù

    - người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh

  • - jiù ài gēn 别人 biérén 瞪眼 dèngyǎn

    - nó thường cáu gắt với người khác.

  • - 干瞪眼 gāndèngyǎn

    - Giương mắt nhìn

  • - 爸爸 bàba 吃惊 chījīng dèng zhe 双眼 shuāngyǎn

    - Bố ngạc nhiên trợn hai mắt.

  • - 孩子 háizi men dèng 眼睛 yǎnjing 看着 kànzhe 表演 biǎoyǎn

    - Bọn trẻ mở to mắt, xem màn biểu diễn.

  • - 老师 lǎoshī 严肃 yánsù 瞪起 dèngqǐ le yǎn

    - Thầy giáo nghiêm khắc trợn mắt lên.

  • - 老师 lǎoshī dèng zhe 眼睛 yǎnjing 批评 pīpíng

    - Thầy giáo trừng mắt phê bình anh ấy.

  • - dèng zhe 眼睛 yǎnjing 生气 shēngqì kàn

    - Anh ấy trừng mắt tức giận nhìn tôi.

  • - 直眉瞪眼 zhíméidèngyǎn 地站 dìzhàn zài 那里 nàlǐ 说话 shuōhuà

    - anh ấy đứng ngẩn người ra đó, chẳng nói chẳng rằng.

  • - 孩子 háizi tīng 故事 gùshì 听得入 tīngdérù le shén 傻呵呵 shǎhēhē 地瞪大 dìdèngdà le 两只 liǎngzhǐ 眼睛 yǎnjing

    - đứa trẻ mải mê nghe chuyện, mở to hai mắt một cách ngây ngô.

  • - dèng 眼睛 yǎnjing 看着 kànzhe 那个 nàgè 怪物 guàiwu

    - Anh ấy trợn tròn mắt, nhìn con quái vật đó.

  • - dèng 一眼 yīyǎn jiù zǒu le

    - Anh ấy lườm tôi một cái rồi đi mất.

  • - 恶狠狠 èhěnhěn dèng le 一眼 yīyǎn

    - trợn mắt nhìn anh ấy rất hung dữ.

  • - 悄然 qiǎorán 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy buồn rầu rơi lệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瞪眼

Hình ảnh minh họa cho từ 瞪眼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞪眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mục 目 (+12 nét)
    • Pinyin: Dèng
    • Âm hán việt: Trừng
    • Nét bút:丨フ一一一フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUNOT (月山弓人廿)
    • Bảng mã:U+77AA
    • Tần suất sử dụng:Cao