Đọc nhanh: 乔装 (kiều trang). Ý nghĩa là: cải trang; giả trang; trá hình; giả dạng; cải dạng. Ví dụ : - 乔装打扮。 cải trang.
Ý nghĩa của 乔装 khi là Động từ
✪ cải trang; giả trang; trá hình; giả dạng; cải dạng
改换服装以隐瞒自己的身份
- 乔装打扮
- cải trang.
So sánh, Phân biệt 乔装 với từ khác
✪ 假装 vs 乔装
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乔装
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 乔纳森 会 签字 的
- Jonathan sẽ ký tắt.
- 你 说 呀 装 什么 哑巴
- Anh nói đi! giả câm gì chứ?
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 古装戏
- hát tuồng cổ.
- 只要 艾瑞克 可以 上 乔治城
- Miễn là Eric vào được Georgetown.
- 那 不是 我 的 羊绒 窗玻璃 西装 吗
- Đó có phải là chiếc áo khoác ngoài bằng vải cashmere của tôi không?
- 乔伊是 性爱 狂
- Joey là một người nghiện tình dục.
- 情侣装
- Đồ đôi.
- 海派 服装
- phục trang theo hải phái
- 乔装打扮
- cải trang.
- 别 乔装 蒙骗 人
- Đừng cải trang lừa người.
- 我 的 乔装 确实 蒙骗 了 他 !
- Tôi thật sự đã lừa dối anh ta bằng trang phục của mình!
- 他 在 乔装打扮
- Anh ấy đang cải trang.
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乔装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乔装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乔›
装›