Đọc nhanh: 眼熟 (nhãn thục). Ý nghĩa là: quen; quen mắt; thấy quen; trông quen quen. Ví dụ : - 这个人我觉得很眼熟。 Người này tôi thấy rất quen.. - 她的脸看起来非常眼熟。 Khuôn mặt cô ấy trông rất quen.. - 你觉得这地方眼熟吗? Bạn thấy nơi này có quen không?
Ý nghĩa của 眼熟 khi là Tính từ
✪ quen; quen mắt; thấy quen; trông quen quen
看着好象认识;见过而想不起是在哪儿见过
- 这个 人 我 觉得 很 眼熟
- Người này tôi thấy rất quen.
- 她 的 脸 看起来 非常 眼熟
- Khuôn mặt cô ấy trông rất quen.
- 你 觉得 这 地方 眼熟 吗 ?
- Bạn thấy nơi này có quen không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼熟
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 眼疾手快
- nhanh tay lẹ mắt.
- 熟 皮子
- da thuộc.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 眼下 正是 杨梅 成熟 季
- Hiện đang vào mua thanh mai chín rộ.
- 她 的 脸 看起来 非常 眼熟
- Khuôn mặt cô ấy trông rất quen.
- 几年 不到 这儿 来 , 连 从前 最熟 的 路 也 眼生 了
- mấy năm không đến đây, ngay cả những con đường quen thuộc nhất trước đây cũng cảm thấy lạ.
- 他 是 我 过去 的 学生 , 怪道 觉得 眼熟
- nó là học trò cũ của tôi, thảo nào trông quen quen.
- 这个 人 我 觉得 很 眼熟
- Người này tôi thấy rất quen.
- 你 觉得 这 地方 眼熟 吗 ?
- Bạn thấy nơi này có quen không?
- 她 对 这条 路径 不 熟悉
- Cô ấy không quen thuộc với con đường này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眼熟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼熟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm熟›
眼›