眼熟 yǎnshú

Từ hán việt: 【nhãn thục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "眼熟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhãn thục). Ý nghĩa là: quen; quen mắt; thấy quen; trông quen quen. Ví dụ : - 。 Người này tôi thấy rất quen.. - 。 Khuôn mặt cô ấy trông rất quen.. - ? Bạn thấy nơi này có quen không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 眼熟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 眼熟 khi là Tính từ

quen; quen mắt; thấy quen; trông quen quen

看着好象认识;见过而想不起是在哪儿见过

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè rén 觉得 juéde hěn 眼熟 yǎnshú

    - Người này tôi thấy rất quen.

  • - de liǎn 看起来 kànqǐlai 非常 fēicháng 眼熟 yǎnshú

    - Khuôn mặt cô ấy trông rất quen.

  • - 觉得 juéde zhè 地方 dìfāng 眼熟 yǎnshú ma

    - Bạn thấy nơi này có quen không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼熟

  • - duì 朋友 péngyou de 新车 xīnchē 眼馋 yǎnchán

    - 他对朋友的新车眼馋。

  • - shì 阿萨德 āsàdé 政权 zhèngquán de 眼中钉 yǎnzhōngdīng

    - Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 太阳 tàiyang 光芒 guāngmáng hěn 刺眼 cìyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 太阳 tàiyang de 光芒 guāngmáng hěn 耀眼 yàoyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 太阳 tàiyang 放射出 fàngshèchū 耀眼 yàoyǎn de 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.

  • - 眼疾手快 yǎnjíshǒukuài

    - nhanh tay lẹ mắt.

  • - shú 皮子 pízi

    - da thuộc.

  • - 就是 jiùshì 这么 zhème 婆婆妈妈 pópómāma de 动不动 dòngbùdòng jiù diào 眼泪 yǎnlèi

    - anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.

  • - 护士 hùshi yào 熟知 shúzhī 穴位 xuéwèi 位置 wèizhi

    - Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.

  • - de 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 忧愁 yōuchóu

    - Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.

  • - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • - 眼下 yǎnxià 正是 zhèngshì 杨梅 yángméi 成熟 chéngshú

    - Hiện đang vào mua thanh mai chín rộ.

  • - de liǎn 看起来 kànqǐlai 非常 fēicháng 眼熟 yǎnshú

    - Khuôn mặt cô ấy trông rất quen.

  • - 几年 jǐnián 不到 búdào 这儿 zhèér lái lián 从前 cóngqián 最熟 zuìshú de 眼生 yǎnshēng le

    - mấy năm không đến đây, ngay cả những con đường quen thuộc nhất trước đây cũng cảm thấy lạ.

  • - shì 过去 guòqù de 学生 xuésheng 怪道 guàidào 觉得 juéde 眼熟 yǎnshú

    - nó là học trò cũ của tôi, thảo nào trông quen quen.

  • - 这个 zhègè rén 觉得 juéde hěn 眼熟 yǎnshú

    - Người này tôi thấy rất quen.

  • - 觉得 juéde zhè 地方 dìfāng 眼熟 yǎnshú ma

    - Bạn thấy nơi này có quen không?

  • - duì 这条 zhètiáo 路径 lùjìng 熟悉 shúxī

    - Cô ấy không quen thuộc với con đường này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 眼熟

Hình ảnh minh họa cho từ 眼熟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼熟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
    • Pinyin: Shóu , Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YIF (卜戈火)
    • Bảng mã:U+719F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao