Đọc nhanh: 相视一笑 (tướng thị nhất tiếu). Ý nghĩa là: Nhìn nhau cười 1 cái. Ví dụ : - 二人相视一笑,都有一种莫逆于心的感觉。 Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
Ý nghĩa của 相视一笑 khi là Thành ngữ
✪ Nhìn nhau cười 1 cái
双方互相看着,发出会心的微笑。形容二者情合意洽的情态。相视,指相对注视。 视,指看。成语
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相视一笑
- 她 莞尔一笑 很 美
- Cô ấy cười mỉm rất xinh.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 粲然一笑
- cười toét miệng
- 淡然 一笑
- cười nhạt
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 珍惜 每 一次 与 朋友 的 相聚
- Trân trọng mỗi lần gặp gỡ bạn bè.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 这些 小说 都 一视同仁 , 不 加 区别
- các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.
- 生活 就是 一部 电视剧
- Cuộc sống là một bộ phim truyền hình.
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 他 只 淡淡地 笑 了 一下
- Anh ấy chỉ cười nhẹ một cái.
- 笑一笑
- cười một cái
- 他 一笑 就 笑 个 不停
- Anh ấy đã cười thì cười không ngớt.
- 扑哧 一笑
- cười khì khì.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 相视 一秒 不 一定 是 爱
- Nhìn nhau một giây chưa chắc đã yêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相视一笑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相视一笑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
相›
笑›
视›