Đọc nhanh: 拈花一笑 (niêm hoa nhất tiếu). Ý nghĩa là: Phật giáo. Lý giải thấu triệt Thiền lý Ăn ý; tâm ý tương thông; ý hợp tâm đầu.
Ý nghĩa của 拈花一笑 khi là Thành ngữ
✪ Phật giáo. Lý giải thấu triệt Thiền lý Ăn ý; tâm ý tương thông; ý hợp tâm đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拈花一笑
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 她 莞尔一笑 很 美
- Cô ấy cười mỉm rất xinh.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 粲然一笑
- cười toét miệng
- 房子 后面 有 一个 花园
- Phía sau nhà có một vườn hoa.
- 在 花瓶 中 插 一束 鲜花
- Cắm bó hoa vào bình.
- 花瓶 里 插 着 一簇 鲜花
- trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 他 只 淡淡地 笑 了 一下
- Anh ấy chỉ cười nhẹ một cái.
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 独 梃 儿 ( 只开 一朵花 的 花梗 )
- cuống hoa một đoá
- 花儿 一般 在 春天 盛开
- Hoa thường nở vào mùa xuân.
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 笑一笑
- cười một cái
- 她 笑 得 像 花 一样 美
- Cô ấy cười đẹp như hoa.
- 他 今天 考试 考得 很 好 , 笑 得 像 朵花 一样
- Hôm nay anh ấy làm bài kiểm tra rất tốt, cười tươi như hoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拈花一笑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拈花一笑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
拈›
笑›
花›