Đọc nhanh: 托运单 (thác vận đơn). Ý nghĩa là: Phiếu vận chuyển. Ví dụ : - 请填写行李托运单和货签。 Vui lòng điền vào phiếu ký hàng hóa và thẻ hàng hóa.
Ý nghĩa của 托运单 khi là Danh từ
✪ Phiếu vận chuyển
托运单是托运人根据贸易合同和信用证条款内容填制的,常见托运单向承运人或其代理办理货物托运的单证。承运人根据托运单内容,并结合船舶的航线、挂靠港、船期和舱位等条件考虑,认为合适后,即接受托运。
- 请 填写 行李 托运单 和 货签
- Vui lòng điền vào phiếu ký hàng hóa và thẻ hàng hóa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 托运单
- 你 读 托尔斯泰 吗
- Bạn có đọc Tolstoy không?
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 自用 摩托车
- mô tô riêng; xe máy riêng
- 代办 托运
- đại lý vận chuyển.
- 托运 货物
- Ký gửi hàng hóa.
- 托运 行李
- Ký gửi hành lý.
- 托运 到 国外
- Ký gửi sang nước ngoài.
- 我 想 托运 到 北京
- Tôi muốn ký gửi đến Bắc Kinh.
- 我 托运 了 一些 书籍
- Tôi đã ký gửi một ít sách.
- 我 把 行李 办理 了 托运
- Tôi đem hành lý đi ký gửi.
- 他 托运 了 自己 的 宠物
- Anh ấy đã ký gửi thú cưng của mình.
- 运输 和 装箱 费用 已经 含 在 单价 中 了
- Chi phí vận chuyển và đóng thùng đã được bao gồm trong đơn giá.
- 请 填写 行李 托运单 和 货签
- Vui lòng điền vào phiếu ký hàng hóa và thẻ hàng hóa.
- 我 有 一个包 要 托运
- Tôi có một cái túi cần ký gửi.
- 托运人 对 填开 的 货物 说明 和 声明 的 正确性 负责
- Người gửi hàng chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các mô tả và khai báo hàng hóa đã hoàn thành
- 你 的 行李 太重 了 、 需要 补交 托运费
- Hành lý của bạn nặng quá, phải trả thêm phí vận chuyển
- 请 把 它 托运 到 我 的 目的地
- Vui lòng đem nó ký gửi đến điểm đến của tôi.
- 您 的 托运 行李 必须 到 候机楼 认领
- Hành lý ký gửi của bạn phải được nhận tại nhà ga.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 托运单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 托运单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
托›
运›