Đọc nhanh: 在此 (tại thử). Ý nghĩa là: Cái này. Ví dụ : - 他在此事上公正无私。 Anh ấy xử lí công bằng trong vấn đề này.
Ý nghĩa của 在此 khi là Danh từ
✪ Cái này
在此 - 韩磊
- 他 在 此事 上 公正无私
- Anh ấy xử lí công bằng trong vấn đề này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在此
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 在此期间 , 请 保持 安静
- Trong khoảng thời gian này, xin hãy giữ yên lặng.
- 他 居然 居 在 此地
- Anh ấy không ngờ dừng ở nơi này.
- 敌人 在 此 埋 地雷
- Kẻ địch chôn mìn đất ở đây.
- 公司 在 此 植新 基地
- Công ty xây dựng đặt cơ sở mới ở đây.
- 泥沙 在 此处 沉淀
- Cát bùn lắng đọng ở chỗ này.
- 此书 之 印行 盖 在 1902 年
- Cuốn sách này in vào khoảng năm 1902.
- 是否 可 在 此 购买 观光 巴士 券 ?
- Có thể mua vé xe buýt tham quan tại đây không?
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 在 此 授予 监护权
- Đơn yêu cầu quyền nuôi con được chấp thuận.
- 请 在 此处 购买 矿工 日 蜡烛
- Mua nến Ngày thợ mỏ của bạn tại đây!
- 两条 河 在 此 汇流
- Hai con sông hợp lại tại đây.
- 成败 在此一举
- thành công hay thất bại đều ở lần này.
- 在 此 聆听 您 的 雅教
- Ở đây lắng nghe sự chỉ giáo thanh nhã của bạn.
- 他们 在 此 盟誓
- Họ đã tuyên thệ ở đây.
- 在 此 模式 下 , 职工代表 占据 了 监事会 的 半壁江山
- Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
- 他 在 此事 上 公正无私
- Anh ấy xử lí công bằng trong vấn đề này.
- 此事 在 报上 披露 后 , 在 社会 上 引起 强烈反响
- việc này sau khi tiết lộ trên báo, gây xôn xao trong xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 在此
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在此 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
此›