Đọc nhanh: 相机而动 (tướng cơ nhi động). Ý nghĩa là: chờ thời cơ trước khi hành động (thành ngữ).
Ý nghĩa của 相机而动 khi là Thành ngữ
✪ chờ thời cơ trước khi hành động (thành ngữ)
to wait for the opportune moment before taking action (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相机而动
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 战争 机器 启动 了
- Cỗ máy chiến tranh đã khởi động.
- 她 忍不住 拿出 相机 拍照
- Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 这个 相机 镜头 很 高级
- Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.
- 待机而动
- chờ thời cơ hành động
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 突变体 由 突变 而 产生 的 一种 新 个体 、 新 有机体 或者 新种
- 突变体 là một cá thể mới, một sinh vật hữu cơ mới hoặc một loài mới phát triển từ một biến thể.
- 机车 带动 货车
- đầu máy kéo đoàn tàu hàng.
- 机动车
- xe gắn máy.
- 开动 机车
- Khởi động đầu máy.
- 战士 搂动 扳机
- Chiến sĩ kéo cò súng.
- 妈妈 去 自动 取款机 取 钱
- Mẹ đi ra máy ATM rút tiền.
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 趋 水性 一个 有机物 对 水分 的 反应 而 产生 的 运动
- Chuyển đổi năng lượng của một hợp chất hữu cơ theo phản ứng với nước thành chuyển động.
- 他 总是 善于 相机而动
- Anh ấy rất giỏi chớp thời cơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相机而动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相机而动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
机›
相›
而›