直达 zhídá

Từ hán việt: 【trực đạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "直达" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trực đạt). Ý nghĩa là: chạy thẳng; đi thẳng; thông suốt. Ví dụ : - 。 Chuyến tàu này đi thẳng đến Bắc Kinh.. - 线。 Đường bay này bay thẳng đến New York.. - 。 Con đường này có thể đi thẳng lên đỉnh núi.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 直达 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 直达 khi là Động từ

chạy thẳng; đi thẳng; thông suốt

不必在中途换车换船而直接到达

Ví dụ:
  • - 这趟 zhètàng 火车 huǒchē 直达 zhídá 北京 běijīng

    - Chuyến tàu này đi thẳng đến Bắc Kinh.

  • - zhè tiáo 航线 hángxiàn 直达 zhídá 纽约 niǔyuē

    - Đường bay này bay thẳng đến New York.

  • - 这条 zhètiáo 可以 kěyǐ 直达 zhídá 山顶 shāndǐng

    - Con đường này có thể đi thẳng lên đỉnh núi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直达

  • - 平平安安 píngpíngānān 到达 dàodá 目的地 mùdìdì

    - Bình yên đến đích.

  • - 希德 xīdé · 皮尔森 píěrsēn 一直 yìzhí 老实 lǎoshi

    - Syd Pearson là một trong số ít.

  • - 达尔文 dáěrwén shì

    - Nhà bác học Đác-uyn.

  • - gēn 纬线 wěixiàn 垂直 chuízhí de 线 xiàn 叫做 jiàozuò 经线 jīngxiàn

    - Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.

  • - 服务 fúwù 热线 rèxiàn 一直 yìzhí 在线 zàixiàn

    - Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.

  • - 曾经 céngjīng bèi pài wǎng 达尔 dáěr 福尔 fúěr 苏丹 sūdān

    - Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.

  • - 达尔文主义 dáěrwénzhǔyì

    - chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.

  • - 简直 jiǎnzhí 像是 xiàngshì 年轻 niánqīng shí de 诺亚 nuòyà · 威利 wēilì

    - Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - 我要 wǒyào bān 达拉斯 dálāsī le

    - Tôi đang chuyển đến Dallas.

  • - 我会 wǒhuì 尽快 jǐnkuài gǎn 达拉斯 dálāsī

    - Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.

  • - 地铁 dìtiě 直达 zhídá 北京 běijīng

    - Tàu điện ngầm chạy thẳng đến Bắc Kinh.

  • - 这趟 zhètàng 火车 huǒchē 直达 zhídá 北京 běijīng

    - Chuyến tàu này đi thẳng đến Bắc Kinh.

  • - 预定 yùdìng le dào 北京 běijīng de 直达 zhídá 车票 chēpiào

    - Tôi đã đặt vé xe trực tiếp đến Bắc Kinh.

  • - zhè tiáo 航线 hángxiàn 直达 zhídá 纽约 niǔyuē

    - Đường bay này bay thẳng đến New York.

  • - 两眼 liǎngyǎn zhí lèng dīng zhe 这种 zhèzhǒng 令人 lìngrén 伤心惨目 shāngxīncǎnmù de 情景 qíngjǐng 整整 zhěngzhěng 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí zhī jiǔ

    - Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.

  • - 现在 xiànzài 这里 zhèlǐ 可以 kěyǐ 直达 zhídá 北京 běijīng 不用 bùyòng dào 省城 shěngchéng zài 倒车 dàochē le

    - Hiện nay ở đây có thể đi suốt đến Bắc Kinh, không phải sang xe nữa.

  • - 这条 zhètiáo 可以 kěyǐ 直达 zhídá 山顶 shāndǐng

    - Con đường này có thể đi thẳng lên đỉnh núi.

  • - 自古以来 zìgǔyǐlái 诗歌 shīgē 一直 yìzhí shì 表达 biǎodá 情感 qínggǎn de 重要 zhòngyào 设施 shèshī

    - Từ xưa đến nay, thơ ca đã là một phương tiện quan trọng để thể hiện cảm xúc.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 直达

Hình ảnh minh họa cho từ 直达

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直达 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Dá , Tà , Tì
    • Âm hán việt: Thế , Đạt
    • Nét bút:一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+8FBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao