Đọc nhanh: 直达列车 (trực đạt liệt xa). Ý nghĩa là: Tầu suốt.
Ý nghĩa của 直达列车 khi là Danh từ
✪ Tầu suốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直达列车
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 我们 坐车到 八达岭 , 从 八达岭 登上 长城
- Chúng tôi ngồi xe đến Bát Đạt Lĩnh và từ Bát Đạt Lĩnh leo đến Trường Thành.
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 机车 牵引 列车 前进
- đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.
- 火车 终于 到达 了 车站
- Tàu hỏa cuối cùng đã đến ga.
- 这列 火车 上 有 餐车 吗 ?
- Có phòng ăn trên chuyến tàu này không?
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 特快 列车
- xe tốc hành
- 这列 火车 很快
- Chuyến tàu này rất nhanh.
- 列车 徐徐 开动
- đoàn tàu từ từ lăn bánh
- 列车 准时 到 站
- Tàu vào ga đúng giờ.
- 列车 改 点 运行
- đoàn tàu thay đổi thời gian khởi hành.
- 这 列车 速度 极快
- Tốc độ của đoàn tàu này cực nhanh.
- 列车 马上 要开 了
- Chuyến tàu sắp sửa xuất phát.
- 这列 火车 还 不 站
- Chuyến tàu này vẫn chưa dừng lại.
- 列车 向 北京 进发
- tàu lửa xuất phát đến Bắc Kinh.
- 这趟 火车 直达 北京
- Chuyến tàu này đi thẳng đến Bắc Kinh.
- 我 预定 了 到 北京 的 直达 车票
- Tôi đã đặt vé xe trực tiếp đến Bắc Kinh.
- 现在 这里 可以 直达 北京 , 不用 到 省城 再 倒车 了
- Hiện nay ở đây có thể đi suốt đến Bắc Kinh, không phải sang xe nữa.
- 他 目送 着 列车 驶去 , 直到 它成 了 远方 的 一个 小黑点
- Anh ấy nhìn theo đoàn tàu đi xa, cho đến khi nó trở thành một điểm đen nhỏ ở phía xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直达列车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直达列车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm列›
直›
车›
达›