直达列车 zhídá lièchē

Từ hán việt: 【trực đạt liệt xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "直达列车" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trực đạt liệt xa). Ý nghĩa là: Tầu suốt.

Từ vựng: Nhà Ga Tàu Hoả

Xem ý nghĩa và ví dụ của 直达列车 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 直达列车 khi là Danh từ

Tầu suốt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直达列车

  • - dāng 一行 yīxíng rén 到达 dàodá yuè 台上 táishàng shí 火车 huǒchē zhèng cóng 车站 chēzhàn 开出 kāichū

    - Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.

  • - 我们 wǒmen 坐车到 zuòchēdào 八达岭 bādálǐng cóng 八达岭 bādálǐng 登上 dēngshàng 长城 chángchéng

    - Chúng tôi ngồi xe đến Bát Đạt Lĩnh và từ Bát Đạt Lĩnh leo đến Trường Thành.

  • - 各路 gèlù 公交车 gōngjiāochē 四通八达 sìtòngbādá 交通 jiāotōng 极为 jíwéi 便利 biànlì

    - Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.

  • - 机车 jīchē 牵引 qiānyǐn 列车 lièchē 前进 qiánjìn

    - đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.

  • - 火车 huǒchē 终于 zhōngyú 到达 dàodá le 车站 chēzhàn

    - Tàu hỏa cuối cùng đã đến ga.

  • - 这列 zhèliè 火车 huǒchē shàng yǒu 餐车 cānchē ma

    - Có phòng ăn trên chuyến tàu này không?

  • - jiā 百列 bǎiliè 运钞车 yùnchāochē 抢劫 qiǎngjié 完全 wánquán 没有 méiyǒu 关系 guānxì

    - Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.

  • - 特快 tèkuài 列车 lièchē

    - xe tốc hành

  • - 这列 zhèliè 火车 huǒchē 很快 hěnkuài

    - Chuyến tàu này rất nhanh.

  • - 列车 lièchē 徐徐 xúxú 开动 kāidòng

    - đoàn tàu từ từ lăn bánh

  • - 列车 lièchē 准时 zhǔnshí dào zhàn

    - Tàu vào ga đúng giờ.

  • - 列车 lièchē gǎi diǎn 运行 yùnxíng

    - đoàn tàu thay đổi thời gian khởi hành.

  • - zhè 列车 lièchē 速度 sùdù 极快 jíkuài

    - Tốc độ của đoàn tàu này cực nhanh.

  • - 列车 lièchē 马上 mǎshàng 要开 yàokāi le

    - Chuyến tàu sắp sửa xuất phát.

  • - 这列 zhèliè 火车 huǒchē hái zhàn

    - Chuyến tàu này vẫn chưa dừng lại.

  • - 列车 lièchē xiàng 北京 běijīng 进发 jìnfā

    - tàu lửa xuất phát đến Bắc Kinh.

  • - 这趟 zhètàng 火车 huǒchē 直达 zhídá 北京 běijīng

    - Chuyến tàu này đi thẳng đến Bắc Kinh.

  • - 预定 yùdìng le dào 北京 běijīng de 直达 zhídá 车票 chēpiào

    - Tôi đã đặt vé xe trực tiếp đến Bắc Kinh.

  • - 现在 xiànzài 这里 zhèlǐ 可以 kěyǐ 直达 zhídá 北京 běijīng 不用 bùyòng dào 省城 shěngchéng zài 倒车 dàochē le

    - Hiện nay ở đây có thể đi suốt đến Bắc Kinh, không phải sang xe nữa.

  • - 目送 mùsòng zhe 列车 lièchē 驶去 shǐqù 直到 zhídào 它成 tāchéng le 远方 yuǎnfāng de 一个 yígè 小黑点 xiǎohēidiǎn

    - Anh ấy nhìn theo đoàn tàu đi xa, cho đến khi nó trở thành một điểm đen nhỏ ở phía xa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 直达列车

Hình ảnh minh họa cho từ 直达列车

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直达列车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNLN (一弓中弓)
    • Bảng mã:U+5217
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Dá , Tà , Tì
    • Âm hán việt: Thế , Đạt
    • Nét bút:一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+8FBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao