Đọc nhanh: 直筒子 (trực đồng tử). Ý nghĩa là: thẳng tính; ngay thẳng. Ví dụ : - 他是个直筒子,说话做事从来不会拐弯抹角。 anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
Ý nghĩa của 直筒子 khi là Tính từ
✪ thẳng tính; ngay thẳng
比喻直性子或思想单纯的人
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直筒子
- 原子 直径约 一埃
- Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.
- 孩子 直 往外面 冲
- Đứa trẻ lao thẳng ra ngoài.
- 凿子 直 插 脑干
- Đục làm đứt thân não.
- 孩子 们 在 练习 写直
- Bọn trẻ đang luyện tập viết nét dọc.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 正直 市民 哈尔 · 胡佛 给 了 我 个 案子
- Công dân xuất sắc Hal Hoover đã đưa ra một trường hợp cho tôi.
- 枪 筒子
- nòng súng
- 孩子 的 眼睛 直 眨巴 , 想 是 困 了
- mắt thằng bé cứ chớp hoài, chắc là buồn ngủ rồi.
- 简直 就 像 装 在 罐子 里 的 狂欢节
- Nó giống như một lễ hội hóa trang trong một cái lon.
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
- 臣子 直言 谏 君王
- Các đại thần thẳng thắn khuyên ngăn quân vương.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 子弹 把 尘土 打得 噗 噗 直 冒烟
- Đạn bắn vào bụi đất làm bụi tung bay mù mịt.
- 眼珠子 直 转悠
- hai con ngươi cứ đưa đi đưa lại.
- 他 用 尺子 量 直线
- Anh ấy dùng thước đo đường thẳng.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 竹筒子
- ống tre
- 汗珠子 顺着 脸颊 直往 下 淌
- Những giọt mồ hôi chảy dài trên đôi má.
- 父母 一直 陪伴 孩子 成长
- Bố mẹ luôn cùng con cái trưởng thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直筒子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直筒子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
直›
筒›