Đọc nhanh: 直情径行 (trực tình kính hành). Ý nghĩa là: thẳng thắn và trung thực trong hành động của một người (thành ngữ).
Ý nghĩa của 直情径行 khi là Tính từ
✪ thẳng thắn và trung thực trong hành động của một người (thành ngữ)
straightforward and honest in one's actions (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直情径行
- 原子 直径约 一埃
- Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.
- 她 一直 在 努力 寻找 爱情
- Cô ấy luôn cố gắng tìm kiếm tình yêu.
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 行情 稳 投资 风险 低
- Thị trường ổn định rủi ro đầu tư thấp.
- 她 一直 揣摩 这件 事情
- Cô ấy vẫn luôn nghiền ngẫm về việc này.
- 算了 , 把 事情 说 明白 就行了
- Thôi, nói rõ sự việc là được rồi.
- 径尺 ( 直径 一尺 )
- kích thước đường kính.
- 圆 的 轴线 是 其 直径
- Trục của hình tròn là đường kính của nó.
- 他 眼看 著 他们 行将 失败 快乐 得直 搓手
- Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.
- 从 这里 拐弯 , 然后 直行
- Rẽ ở đây, rồi đi thẳng.
- 向 左 拐弯 , 然后 继续 直行
- Rẽ trái, rồi tiếp tục đi thẳng.
- 这般 行径 让 人觉 很丑
- Hành vi như thế khiến người ta cảm thấy rất xấu.
- 性情 直爽
- tính tình ngay thẳng
- 无耻 行径
- hành vi vô liêm sỉ
- 团箕 直径 是 多少
- Cái nia đường kính là bao nhiêu?
- 沿 小径 一直 走
- Đi men theo đường mòn.
- 它 的 直径 大概 一毫
- Đường kính của nó khoảng một hào.
- 殉教 行为 , 是 无德无能 者 可以 一举成名 的 惟一 途径
- Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直情径行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直情径行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm径›
情›
直›
行›