直情径行 zhí qíng jìng xíng

Từ hán việt: 【trực tình kính hành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "直情径行" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trực tình kính hành). Ý nghĩa là: thẳng thắn và trung thực trong hành động của một người (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 直情径行 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 直情径行 khi là Tính từ

thẳng thắn và trung thực trong hành động của một người (thành ngữ)

straightforward and honest in one's actions (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直情径行

  • - 原子 yuánzǐ 直径约 zhíjìngyuē 一埃 yīāi

    - Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.

  • - 一直 yìzhí zài 努力 nǔlì 寻找 xúnzhǎo 爱情 àiqíng

    - Cô ấy luôn cố gắng tìm kiếm tình yêu.

  • - 爱情 àiqíng jiù xiàng zài 银行 yínháng 里存 lǐcún 一笔 yībǐ qián

    - Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.

  • - 行情 hángqíng wěn 投资 tóuzī 风险 fēngxiǎn

    - Thị trường ổn định rủi ro đầu tư thấp.

  • - 一直 yìzhí 揣摩 chuǎimó 这件 zhèjiàn 事情 shìqing

    - Cô ấy vẫn luôn nghiền ngẫm về việc này.

  • - 算了 suànle 事情 shìqing shuō 明白 míngbai 就行了 jiùxíngle

    - Thôi, nói rõ sự việc là được rồi.

  • - 径尺 jìngchǐ ( 直径 zhíjìng 一尺 yīchǐ )

    - kích thước đường kính.

  • - yuán de 轴线 zhóuxiàn shì 直径 zhíjìng

    - Trục của hình tròn là đường kính của nó.

  • - 眼看 yǎnkàn zhù 他们 tāmen 行将 xíngjiāng 失败 shībài 快乐 kuàilè 得直 dézhí 搓手 cuōshǒu

    - Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.

  • - cóng 这里 zhèlǐ 拐弯 guǎiwān 然后 ránhòu 直行 zhíxíng

    - Rẽ ở đây, rồi đi thẳng.

  • - xiàng zuǒ 拐弯 guǎiwān 然后 ránhòu 继续 jìxù 直行 zhíxíng

    - Rẽ trái, rồi tiếp tục đi thẳng.

  • - 这般 zhèbān 行径 xíngjìng ràng 人觉 rénjué 很丑 hěnchǒu

    - Hành vi như thế khiến người ta cảm thấy rất xấu.

  • - 性情 xìngqíng 直爽 zhíshuǎng

    - tính tình ngay thẳng

  • - 无耻 wúchǐ 行径 xíngjìng

    - hành vi vô liêm sỉ

  • - 团箕 tuánjī 直径 zhíjìng shì 多少 duōshǎo

    - Cái nia đường kính là bao nhiêu?

  • - 沿 yán 小径 xiǎojìng 一直 yìzhí zǒu

    - Đi men theo đường mòn.

  • - de 直径 zhíjìng 大概 dàgài 一毫 yīháo

    - Đường kính của nó khoảng một hào.

  • - 殉教 xùnjiào 行为 xíngwéi shì 无德无能 wúdéwúnéng zhě 可以 kěyǐ 一举成名 yījǔchéngmíng de 惟一 wéiyī 途径 tújìng

    - Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.

  • - 冬季 dōngjì 流行 liúxíng 女装 nǚzhuāng zhōng 韩风 hánfēng de 面包 miànbāo 一直 yìzhí dōu shì hěn huǒ

    - Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.

  • - zhè rén 性情 xìngqíng 怪僻 guàipì 行动 xíngdòng 多有 duōyǒu 乖谬 guāimiù 难解 nánjiě zhī chù

    - người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 直情径行

Hình ảnh minh họa cho từ 直情径行

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直情径行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:ノノ丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HONOM (竹人弓人一)
    • Bảng mã:U+5F84
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao