直线 zhíxiàn

Từ hán việt: 【trực tuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "直线" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 线

Đọc nhanh: 线 (trực tuyến). Ý nghĩa là: đường thẳng; trực tuyến, trực tiếp; thẳng, thẳng băng. Ví dụ : - 线 điện thoại trực tiếp.. - 线 vận tải trực tiếp.. - 线 liên hệ trực tiếp.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 直线 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

đường thẳng; trực tuyến

一个点在平面或空间沿着一定方向和其相反方向运动的轨迹;不弯曲的线

trực tiếp; thẳng

指直接的或没有曲折起伏的

Ví dụ:
  • - 直线 zhíxiàn 电话 diànhuà

    - điện thoại trực tiếp.

  • - 直线 zhíxiàn 运输 yùnshū

    - vận tải trực tiếp.

  • - 直线 zhíxiàn 联系 liánxì

    - liên hệ trực tiếp.

  • - 直线 zhíxiàn 上升 shàngshēng

    - lên thẳng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

thẳng băng

很直

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直线

  • - gēn 纬线 wěixiàn 垂直 chuízhí de 线 xiàn 叫做 jiàozuò 经线 jīngxiàn

    - Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.

  • - 服务 fúwù 热线 rèxiàn 一直 yìzhí 在线 zàixiàn

    - Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.

  • - 直线 zhíxiàn 圆周 yuánzhōu xiāng 切线 qiēxiàn

    - Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.

  • - 直线 zhíxiàn 电话 diànhuà

    - điện thoại trực tiếp.

  • - 直线 zhíxiàn 运输 yùnshū

    - vận tải trực tiếp.

  • - 直线 zhíxiàn 上升 shàngshēng

    - lên thẳng.

  • - 直线 zhíxiàn 联系 liánxì

    - liên hệ trực tiếp.

  • - yòng 尺子 chǐzi liàng 直线 zhíxiàn

    - Anh ấy dùng thước đo đường thẳng.

  • - yuán de 轴线 zhóuxiàn shì 直径 zhíjìng

    - Trục của hình tròn là đường kính của nó.

  • - 最近 zuìjìn 一直 yìzhí 下雨 xiàyǔ 闽江 mǐnjiāng 发了 fāle 大水 dàshuǐ 洪峰 hóngfēng 一度 yídù 逼近 bījìn 警戒线 jǐngjièxiàn

    - Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.

  • - zhè tiáo 航线 hángxiàn 直达 zhídá 纽约 niǔyuē

    - Đường bay này bay thẳng đến New York.

  • - 振动 zhèndòng zài 一个 yígè 平衡位置 pínghéngwèizhi 附近 fùjìn 一个 yígè 粒子 lìzǐ huò 弹性 tánxìng 固体 gùtǐ 迅速 xùnsù de 直线运动 zhíxiànyùndòng

    - Chuyển động thẳng tới của một hạt hoặc chất rắn đàn hồi gần vị trí cân bằng.

  • - de 电话 diànhuà 刚才 gāngcái 怎么 zěnme 一直 yìzhí 占线 zhànxiàn

    - Điện thoại bạn sao nãy đường dây bận mãi vậy?

  • - de 心像 xīnxiàng 断了线 duànlexiàn de 风筝 fēngzhēng 似的 shìde 简直 jiǎnzhí shōu 不住 búzhù le

    - lòng tôi như con diều đứt dây, thật không kìm chế được tình cảm.

  • - 他们 tāmen 乘车 chéngchē 直到 zhídào 路线 lùxiàn de 终点 zhōngdiǎn

    - Họ phải đi xe cho đến cuối tuyến đường.

  • - zhè tiáo 直线 zhíxiàn hěn 清晰 qīngxī

    - Đường thẳng này rất rõ ràng.

  • - 选取 xuǎnqǔ le 最直 zuìzhí de 路线 lùxiàn

    - Anh ta đã chọn lựa con đường ngắn nhất.

  • - de tuǐ 劈成 pǐchéng le 一条 yītiáo 直线 zhíxiàn

    - Chân cô ấy giạng thành một đường thẳng.

  • - 我试 wǒshì le 几次 jǐcì dàn 一直 yìzhí 占线 zhànxiàn

    - Tôi thử mấy lần rồi, nhưng luôn luôn bận máy.

  • - zhè 三个 sāngè 村庄 cūnzhuāng zài tóng 一条 yītiáo 直线 zhíxiàn shàng

    - Ba ngôi làng này nằm trên cùng một đường thẳng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 直线

Hình ảnh minh họa cho từ 直线

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao