直属 zhíshǔ

Từ hán việt: 【trực thuộc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "直属" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trực thuộc). Ý nghĩa là: lệ thuộc trực tiếp; thuộc, trực thuộc. Ví dụ : - 。 đơn vị này thuộc bộ văn hoá.. - 。 bộ đội trực thuộc.. - 。 cơ quan trực thuộc quốc vụ viện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 直属 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 直属 khi là Động từ

lệ thuộc trực tiếp; thuộc

直接隶属

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 机构 jīgòu shì 直属 zhíshǔ 文化部 wénhuàbù de

    - đơn vị này thuộc bộ văn hoá.

trực thuộc

直接统属的

Ví dụ:
  • - 直属 zhíshǔ 部队 bùduì

    - bộ đội trực thuộc.

  • - 国务院 guówùyuàn 直属机关 zhíshǔjīguān

    - cơ quan trực thuộc quốc vụ viện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直属

  • - 亚洲 yàzhōu 大陆 dàlù ( 包括 bāokuò 属于 shǔyú 亚洲 yàzhōu de 岛屿 dǎoyǔ )

    - Lục địa Châu Á

  • - 属于 shǔyú 皇室 huángshì 家族 jiāzú

    - Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.

  • - 弟弟 dìdì 一直 yìzhí 不停 bùtíng

    - Em trai không ngừng khóc.

  • - 希德 xīdé · 皮尔森 píěrsēn 一直 yìzhí 老实 lǎoshi

    - Syd Pearson là một trong số ít.

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - 服务 fúwù 热线 rèxiàn 一直 yìzhí 在线 zàixiàn

    - Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.

  • - 直线 zhíxiàn 圆周 yuánzhōu xiāng 切线 qiēxiàn

    - Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.

  • - 简直 jiǎnzhí 像是 xiàngshì 年轻 niánqīng shí de 诺亚 nuòyà · 威利 wēilì

    - Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.

  • - 附属小学 fùshǔxiǎoxué

    - trường tiểu học phụ thuộc

  • - 附属 fùshǔ 工厂 gōngchǎng

    - nhà máy phụ thuộc

  • - 直到 zhídào 宙斯 zhòusī 获胜 huòshèng 赫拉 hèlā zài 一起 yìqǐ

    - Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.

  • - 妈妈 māma 一直 yìzhí xióng

    - Mẹ luôn trách mắng tôi.

  • - 直系亲属 zhíxìqīnshǔ

    - họ hàng thân thuộc.

  • - 直属 zhíshǔ 部队 bùduì

    - bộ đội trực thuộc.

  • - 直属单位 zhíshǔdānwèi

    - đơn vị trực thuộc

  • - 直辖市 zhíxiáshì 直接 zhíjiē 隶属 lìshǔ 国务院 guówùyuàn

    - thành phố trực thuộc trung ương thì trực tiếp lệ thuộc vào quốc vụ viện.

  • - 直系亲属 zhíxìqīnshǔ

    - họ hàng trực hệ

  • - 国务院 guówùyuàn 直属机关 zhíshǔjīguān

    - cơ quan trực thuộc quốc vụ viện.

  • - 这个 zhègè 机构 jīgòu shì 直属 zhíshǔ 文化部 wénhuàbù de

    - đơn vị này thuộc bộ văn hoá.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 直属

Hình ảnh minh họa cho từ 直属

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直属 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Shǔ , Zhǔ
    • Âm hán việt: Chú , Chúc , Thuộc
    • Nét bút:フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHLB (尸竹中月)
    • Bảng mã:U+5C5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao