Đọc nhanh: 直属 (trực thuộc). Ý nghĩa là: lệ thuộc trực tiếp; thuộc, trực thuộc. Ví dụ : - 这个机构是直属文化部的。 đơn vị này thuộc bộ văn hoá.. - 直属部队。 bộ đội trực thuộc.. - 国务院直属机关。 cơ quan trực thuộc quốc vụ viện.
Ý nghĩa của 直属 khi là Động từ
✪ lệ thuộc trực tiếp; thuộc
直接隶属
- 这个 机构 是 直属 文化部 的
- đơn vị này thuộc bộ văn hoá.
✪ trực thuộc
直接统属的
- 直属 部队
- bộ đội trực thuộc.
- 国务院 直属机关
- cơ quan trực thuộc quốc vụ viện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直属
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 直到 宙斯 获胜 和 赫拉 在 一起
- Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.
- 妈妈 一直 熊 我
- Mẹ luôn trách mắng tôi.
- 直系亲属
- họ hàng thân thuộc.
- 直属 部队
- bộ đội trực thuộc.
- 直属单位
- đơn vị trực thuộc
- 直辖市 直接 隶属 国务院
- thành phố trực thuộc trung ương thì trực tiếp lệ thuộc vào quốc vụ viện.
- 直系亲属
- họ hàng trực hệ
- 国务院 直属机关
- cơ quan trực thuộc quốc vụ viện.
- 这个 机构 是 直属 文化部 的
- đơn vị này thuộc bộ văn hoá.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直属
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直属 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm属›
直›