直属机关 zhíshǔ jīguān

Từ hán việt: 【trực thuộc cơ quan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "直属机关" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trực thuộc cơ quan). Ý nghĩa là: cơ quan trực thuộc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 直属机关 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 直属机关 khi là Danh từ

cơ quan trực thuộc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直属机关

  • - 机关 jīguān 布景 bùjǐng

    - dàn cảnh bằng máy.

  • - 这个 zhègè 部门 bùmén 一直 yìzhí 关门 guānmén

    - Bộ phận này luôn khép kín.

  • - 常设 chángshè 机关 jīguān

    - cơ quan thường trực

  • - 这部 zhèbù 明天 míngtiān 就要 jiùyào 关机 guānjī

    - Bộ phim này ngày mai sẽ đóng máy.

  • - 机关枪 jīguānqiāng cóng 隐蔽 yǐnbì de 阵地 zhèndì 开始 kāishǐ 射击 shèjī

    - Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.

  • - 直系亲属 zhíxìqīnshǔ

    - họ hàng thân thuộc.

  • - 统属 tǒngshǔ 关系 guānxì

    - quan hệ lệ thuộc

  • - 上级 shàngjí 机关 jīguān

    - cơ quan cấp trên.

  • - 军事 jūnshì 机关 jīguān

    - cơ quan quân sự.

  • - 机关 jīguān 上下 shàngxià dōu hěn máng

    - trong cơ quan trên dưới đều rất bận rộn.

  • - 摇动 yáodòng 水车 shuǐchē de 机关 jīguān 河水 héshuǐ yǐn dào 田里 tiánlǐ

    - làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.

  • - 平行 píngxíng 机关 jīguān

    - cơ quan cùng cấp.

  • - 外事 wàishì 机关 jīguān

    - cơ quan ngoại vụ

  • - 立法机关 lìfǎjīguān

    - cơ quan lập pháp.

  • - 从属关系 cóngshǔguānxì

    - quan hệ phụ thuộc.

  • - 直接 zhíjiē 关系 guānxì

    - quan hệ trực tiếp.

  • - 小王 xiǎowáng duì 小李 xiǎolǐ 有意 yǒuyì 一直 yìzhí 没有 méiyǒu 机会 jīhuì 表白 biǎobái

    - cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.

  • - 领导 lǐngdǎo 下属 xiàshǔ 机会 jīhuì

    - Lãnh đạo cho cấp dưới cơ hội.

  • - 国务院 guówùyuàn 直属机关 zhíshǔjīguān

    - cơ quan trực thuộc quốc vụ viện.

  • - 这个 zhègè 机构 jīgòu shì 直属 zhíshǔ 文化部 wénhuàbù de

    - đơn vị này thuộc bộ văn hoá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 直属机关

Hình ảnh minh họa cho từ 直属机关

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直属机关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Shǔ , Zhǔ
    • Âm hán việt: Chú , Chúc , Thuộc
    • Nét bút:フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHLB (尸竹中月)
    • Bảng mã:U+5C5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao