xiān

Từ hán việt: 【hiên.hân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiên.hân). Ý nghĩa là: vén; mở ra, tung; cuộn; lật; đảo, nhấc; nâng; nâng lên. Ví dụ : - 。 Anh ấy mở nắp nồi ra.. - 。 Cô ấy vén rèm cửa ra.. - 。 Sóng lớn lật đổ chiếc thuyền nhỏ.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

vén; mở ra

揭开

Ví dụ:
  • - 掀开 xiānkāi le 锅盖 guōgài

    - Anh ấy mở nắp nồi ra.

  • - 掀开 xiānkāi le 窗帘 chuānglián

    - Cô ấy vén rèm cửa ra.

tung; cuộn; lật; đảo

翻腾;使翻倒

Ví dụ:
  • - 大浪 dàlàng 掀起 xiānqǐ le 小船 xiǎochuán

    - Sóng lớn lật đổ chiếc thuyền nhỏ.

  • - fēng 帐篷 zhàngpeng 掀翻 xiānfān le

    - Gió đã làm lật đổ cái lều.

nhấc; nâng; nâng lên

举起

Ví dụ:
  • - 掀起 xiānqǐ le zhòng 箱子 xiāngzi

    - Anh ấy nâng chiếc hộp nặng lên.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 掀起 xiānqǐ le 桌子 zhuōzi

    - Chúng tôi cùng nhau nâng cái bàn lên.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

掀 + 起/ 开/ 起来

Vén ra; mở ra; nhấc lên

Ví dụ:
  • - 掀开 xiānkāi le shū de 封面 fēngmiàn

    - Anh ấy mở bìa sách ra.

  • - 掀起 xiānqǐ lái le 被子 bèizi

    - Cô ấy nhấc chăn lên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - xiān 门帘 ménlián

    - vén rèm cửa

  • - shàng 掀起 xiānqǐ le 巨大 jùdà de 波澜 bōlán

    - Biển nổi lên những con sóng lớn.

  • - 掀起 xiānqǐ le zhòng 箱子 xiāngzi

    - Anh ấy nâng chiếc hộp nặng lên.

  • - fēng 帐篷 zhàngpeng 掀翻 xiānfān le

    - Gió đã làm lật đổ cái lều.

  • - xiān 掀眉 xiānméi

    - Hắn nhướng nhướng mày

  • - 掀起 xiānqǐ le shū de 封面 fēngmiàn

    - Tôi đã mở bìa sách ra.

  • - 掀开 xiānkāi le shū de 封面 fēngmiàn

    - Anh ấy mở bìa sách ra.

  • - 大浪 dàlàng 掀起 xiānqǐ le 小船 xiǎochuán

    - Sóng lớn lật đổ chiếc thuyền nhỏ.

  • - 掀起 xiānqǐ le 桌布 zhuōbù

    - Cô ấy đã vén tấm khăn trải bàn lên.

  • - 嘴唇 zuǐchún 掀动 xiāndòng le 一下 yīxià

    - môi hơi mấp máy; môi hơi động đậy.

  • - 突然 tūrán de 爆炸 bàozhà 掀起 xiānqǐ le 尘土 chéntǔ

    - Vụ nổ đột ngột đã cuốn bụi đất lên.

  • - 一阵风 yīzhènfēng guò 江面 jiāngmiàn shàng 顷刻间 qǐngkèjiān 掀起 xiānqǐ le 巨浪 jùlàng

    - một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.

  • - 掀开 xiānkāi le 锅盖 guōgài

    - Anh ấy mở nắp nồi ra.

  • - 掀起 xiānqǐ lái le 被子 bèizi

    - Cô ấy nhấc chăn lên.

  • - 书籍 shūjí 掀起 xiānqǐ le 读者 dúzhě de 好奇心 hàoqíxīn

    - Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.

  • - 掀开 xiānkāi le 窗帘 chuānglián

    - Cô ấy vén rèm cửa ra.

  • - 海风 hǎifēng 掀起 xiānqǐ le 巨大 jùdà de 波浪 bōlàng

    - Gió biển đã dâng những con sóng lớn lên.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 掀起 xiānqǐ le 桌子 zhuōzi

    - Chúng tôi cùng nhau nâng cái bàn lên.

  • - xīn 政策 zhèngcè 掀起 xiānqǐ le 社会 shèhuì de 讨论 tǎolùn

    - Chính sách mới đã làm dấy lên cuộc thảo luận trong xã hội.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 掀起 xiānqǐ le 观众 guānzhòng de 兴趣 xìngqù

    - Bộ phim này đã làm dấy lên sự quan tâm của khán giả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 掀

Hình ảnh minh họa cho từ 掀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Hiên , Hân
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHLO (手竹中人)
    • Bảng mã:U+6380
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa