Hán tự: 掀
Đọc nhanh: 掀 (hiên.hân). Ý nghĩa là: vén; mở ra, tung; cuộn; lật; đảo, nhấc; nâng; nâng lên. Ví dụ : - 他掀开了锅盖。 Anh ấy mở nắp nồi ra.. - 她掀开了窗帘。 Cô ấy vén rèm cửa ra.. - 大浪掀起了小船。 Sóng lớn lật đổ chiếc thuyền nhỏ.
Ý nghĩa của 掀 khi là Động từ
✪ vén; mở ra
揭开
- 他 掀开 了 锅盖
- Anh ấy mở nắp nồi ra.
- 她 掀开 了 窗帘
- Cô ấy vén rèm cửa ra.
✪ tung; cuộn; lật; đảo
翻腾;使翻倒
- 大浪 掀起 了 小船
- Sóng lớn lật đổ chiếc thuyền nhỏ.
- 风 把 帐篷 掀翻 了
- Gió đã làm lật đổ cái lều.
✪ nhấc; nâng; nâng lên
举起
- 他 掀起 了 重 箱子
- Anh ấy nâng chiếc hộp nặng lên.
- 我们 一起 掀起 了 桌子
- Chúng tôi cùng nhau nâng cái bàn lên.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 掀
✪ 掀 + 起/ 开/ 起来
Vén ra; mở ra; nhấc lên
- 他 掀开 了 书 的 封面
- Anh ấy mở bìa sách ra.
- 她 掀起 来 了 被子
- Cô ấy nhấc chăn lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掀
- 掀 门帘
- vén rèm cửa
- 上 掀起 了 巨大 的 波澜
- Biển nổi lên những con sóng lớn.
- 他 掀起 了 重 箱子
- Anh ấy nâng chiếc hộp nặng lên.
- 风 把 帐篷 掀翻 了
- Gió đã làm lật đổ cái lều.
- 他 掀 掀眉
- Hắn nhướng nhướng mày
- 我 掀起 了 书 的 封面
- Tôi đã mở bìa sách ra.
- 他 掀开 了 书 的 封面
- Anh ấy mở bìa sách ra.
- 大浪 掀起 了 小船
- Sóng lớn lật đổ chiếc thuyền nhỏ.
- 他 掀起 了 桌布
- Cô ấy đã vén tấm khăn trải bàn lên.
- 嘴唇 掀动 了 一下
- môi hơi mấp máy; môi hơi động đậy.
- 突然 的 爆炸 掀起 了 尘土
- Vụ nổ đột ngột đã cuốn bụi đất lên.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 他 掀开 了 锅盖
- Anh ấy mở nắp nồi ra.
- 她 掀起 来 了 被子
- Cô ấy nhấc chăn lên.
- 书籍 掀起 了 读者 的 好奇心
- Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.
- 她 掀开 了 窗帘
- Cô ấy vén rèm cửa ra.
- 海风 掀起 了 巨大 的 波浪
- Gió biển đã dâng những con sóng lớn lên.
- 我们 一起 掀起 了 桌子
- Chúng tôi cùng nhau nâng cái bàn lên.
- 新 政策 掀起 了 社会 的 讨论
- Chính sách mới đã làm dấy lên cuộc thảo luận trong xã hội.
- 这部 电影 掀起 了 观众 的 兴趣
- Bộ phim này đã làm dấy lên sự quan tâm của khán giả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掀›