jiān

Từ hán việt: 【giám.giam】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giám.giam). Ý nghĩa là: giám sát; theo dõi; giám thị; trông coi, giam; bắt nhốt; bỏ tù, lao tù; nhà giam; nhà tù. Ví dụ : - 。 Công ty thành lập bộ phận giám sát.. - 。 Dự án công trình cần được giám sát nghiêm ngặt.. - 。 Cảnh sát theo dõi chặt chẽ những người vô gia cư.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giám sát; theo dõi; giám thị; trông coi

从旁严密注视;督察

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 设立 shèlì 监察部门 jiānchábùmén

    - Công ty thành lập bộ phận giám sát.

  • - 工程 gōngchéng 需要 xūyào 严格 yángé 监察 jiānchá

    - Dự án công trình cần được giám sát nghiêm ngặt.

  • - 警察 jǐngchá 严密 yánmì 监视 jiānshì 那些 nèixiē 流浪者 liúlàngzhě

    - Cảnh sát theo dõi chặt chẽ những người vô gia cư.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

giam; bắt nhốt; bỏ tù

监禁

Ví dụ:
  • - 强盗 qiángdào bèi 依法 yīfǎ 监禁 jiānjìn le

    - Kẻ cướp bị giam giữ theo pháp luật.

  • - 凶手 xiōngshǒu 最终 zuìzhōng bèi 监禁 jiānjìn le

    - Kẻ sát nhân cuối cùng cũng bị bắt nhốt.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lao tù; nhà giam; nhà tù

牢狱

Ví dụ:
  • - bèi 关进 guānjìn le 监牢 jiānláo

    - Anh ấy bị giam vào nhà tù đó.

  • - 这座 zhèzuò 监里 jiānlǐ 建筑 jiànzhù 不错 bùcuò

    - Kiến trúc nhà tù này cũng được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 内监 nèijiān 管理 guǎnlǐ 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Nội giám quản lý các việc trong cung đình.

  • - chē nèi 人员 rényuán 当时 dāngshí 并未 bìngwèi 下车 xiàchē 监控 jiānkòng 录像 lùxiàng 只照 zhǐzhào dào cóng jià

    - Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ

  • - 这是 zhèshì 浅析 qiǎnxī 监理 jiānlǐ 单位 dānwèi de 安全 ānquán 责任 zérèn

    - Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát

  • - 负责 fùzé 监督 jiāndū 工地 gōngdì de 安全 ānquán

    - Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.

  • - 这里 zhèlǐ 安装 ānzhuāng le 监控 jiānkòng 设备 shèbèi

    - Thiết bị giám sát được lắp đặt tại đây.

  • - 自由 zìyóu de 不受 bùshòu 监禁 jiānjìn huò 奴役 núyì de 自由 zìyóu de

    - Tự do tức là không bị hạn chế, không bị quản thúc hoặc bị nô lệ; tự do.

  • - láng 入狱 rùyù ( bèi 铁锁链 tiěsuǒliàn suǒ zhe jìn 监狱 jiānyù )

    - dây xích trong ngục tù.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 监听 jiāntīng 格雷戈里 géléigēlǐ ào · 巴伦西亚 bālúnxīyà

    - Chúng tôi cần chú ý đến Gregorio Valencia.

  • - 最终 zuìzhōng 丧失 sàngshī 监护权 jiānhùquán de

    - Rốt cuộc là ai bị mất quyền nuôi con.

  • - 从前 cóngqián de rén 监犯 jiānfàn de tóu dīng zài 尖桩 jiānzhuāng shàng

    - Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.

  • - bèi 关进 guānjìn le 监牢 jiānláo

    - Anh ấy bị giam vào nhà tù đó.

  • - zài 授予 shòuyǔ 监护权 jiānhùquán

    - Đơn yêu cầu quyền nuôi con được chấp thuận.

  • - xìng jiān

    - Anh ấy họ Giám.

  • - 总监 zǒngjiān 监督 jiāndū le 整个 zhěnggè 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn

    - Giám đốc đã giám sát tiến độ toàn bộ dự án.

  • - zài 地下 dìxià 监狱 jiānyù

    - Trong một nhà tù dưới lòng đất.

  • - 朋友 péngyou 姓监 xìngjiān

    - Bạn tôi họ Giám.

  • - bèi sòng jìn 监狱 jiānyù

    - Anh ấy bị đưa vào tù.

  • - 负责 fùzé 监测 jiāncè 温度 wēndù

    - Anh ấy chịu trách nhiệm giám sát nhiệt độ.

  • - 监狱 jiānyù shì guān 犯人 fànrén de

    - Ngục tù là nơi giam giữ phạm nhân.

  • - dāng 老板 lǎobǎn zài 这里 zhèlǐ 监视 jiānshì 我们 wǒmen de 时候 shíhou 他会 tāhuì 启用 qǐyòng 这个 zhègè 屏保 píngbǎo

    - Khi ông chủ không ở đây để giám sát chúng tôi, ông ấy sẽ kích hoạt trình bảo vệ màn hình này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 监

Hình ảnh minh họa cho từ 监

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 监 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jián , Jiàn
    • Âm hán việt: Giam , Giám
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LIBT (中戈月廿)
    • Bảng mã:U+76D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao