Đọc nhanh: 绞监侯 (hào giám hầu). Ý nghĩa là: giảo giám hậu.
Ý nghĩa của 绞监侯 khi là Động từ
✪ giảo giám hậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绞监侯
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 我 是 侯默 · 辛普森
- Tôi là Homer Simpson.
- 心绞痛
- tim quặn đau.
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 肚子 绞痛
- bụng quặn đau.
- 侯 的 生活 奢华
- Cuộc sống của nhà quyền quý rất xa hoa.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 他 被 绞死 了
- Anh ta bị treo cổ chết.
- 这是 浅析 监理 单位 的 安全 责任
- Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát
- 他 负责 监督 工地 的 安全
- Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.
- 这里 安装 了 监控 设备
- Thiết bị giám sát được lắp đặt tại đây.
- 自由 的 不受 监禁 或 奴役 的 ; 自由 的
- Tự do tức là không bị hạn chế, không bị quản thúc hoặc bị nô lệ; tự do.
- 锒 入狱 ( 被 铁锁链 锁 着 进 监狱 )
- dây xích trong ngục tù.
- 我们 需要 监听 格雷戈里 奥 · 巴伦西亚
- Chúng tôi cần chú ý đến Gregorio Valencia.
- 最终 丧失 监护权 的
- Rốt cuộc là ai bị mất quyền nuôi con.
- 绞着 辘轳 打 水
- kéo guồng múc nước.
- 绞 了 几股 绳子
- Xoắn vài sợi dây thừng.
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 当 老板 不 在 这里 监视 我们 的 时候 , 他会 启用 这个 屏保
- Khi ông chủ không ở đây để giám sát chúng tôi, ông ấy sẽ kích hoạt trình bảo vệ màn hình này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绞监侯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绞监侯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侯›
监›
绞›