Hán tự: 的
Đọc nhanh: 的 (đích). Ý nghĩa là: của (chỉ sở hữu), miêu tả thêm cho trung tâm ngữ, thay thế cho người hoặc vật đã đề cập trước đó. Ví dụ : - 我们的老师姓王。 Thầy giáo của tôi họ Vương.. - 这是我的汉语书。 Đây là cuốn sách tiếng Trung của tôi.. - 那是我们的学校。 Đó là trường học của chúng tôi.
Ý nghĩa của 的 khi là Trợ từ
✪ của (chỉ sở hữu)
表示对中心语的领属关系,对事物的性质、属性、范围等加以限定
- 我们 的 老师 姓王
- Thầy giáo của tôi họ Vương.
- 这 是 我 的 汉语 书
- Đây là cuốn sách tiếng Trung của tôi.
- 那 是 我们 的 学校
- Đó là trường học của chúng tôi.
- 河内 是 越南 的 首都
- Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ miêu tả thêm cho trung tâm ngữ
表示对中心语加以描写
- 她 穿着 一件 漂亮 的 裙子
- Cô ấy đang mặc một chiếc váy đẹp.
- 那 是 我 最好 的 朋友
- Đó là người bạn thân của tôi.
✪ thay thế cho người hoặc vật đã đề cập trước đó
代替上文所说的人或物
- 这 是 我 的 书 , 那才 是 你 的
- Đây là sách của tôi, kia mới là của bạn.
- 你 吃 的 水果 是 我 买 的
- Hoa quả mày đang ăn là tao mua đấy.
✪ nhấn mạnh hành động, sự việc đã thực hiện (thời gian, địa điểm, phương thức)
用在谓语动词后面, 强调动作的施事者、时间、地点等
- 他 昨天 来 的 这里
- Anh ấy đến đây hôm qua.
- 我 是 和 姐姐 一起 去 的
- Em đi cùng chị gái đi đó.
- 爷爷 是 去年 退休 的
- Ông nghỉ hưu năm ngoái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ diễn tả khẳng định (đứng cuối câu kể)
用在陈述句末尾, 表示肯定、强调、已然等语气
- 这件 事 我 知道 的
- Việc này tôi biết đấy.
- 我 一定 会 去 的
- Tôi chắc chắn sẽ đi.
✪ biểu thị rằng ai đó đã đạt được chức vụ hoặc địa vị nhất định
表示某人取得某种职务或身份
- 他 当 班长 的 了
- Anh ấy đã trở thành lớp trưởng rồi.
- 她 成 老师 的 了
- Cô ấy đã trở thành giáo viên rồi.
✪ chỉ rõ đối tượng nào đó
表示某人是动作的对象
- 他 是 帮助 我 的 人
- Anh ấy là người giúp đỡ tôi.
- 这 是 给 你 的 礼物
- Đây là món quà dành cho bạn.
- 他 是 昨天 见 我 的 人
- Anh ấy là người gặp tôi hôm qua.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vân vân; các loại như; v.v.
用在并列的词语后, 表示“等等、之类”的意思
- 苹果 香蕉 的 都 爱 吃
- Táo, chuối và những quả khác đều thích ăn.
- 她 买 了 笔记本 、 铅笔 的
- Cô ấy đã mua sổ tay, bút chì, v.v.
- 我们 参观 了 博物馆 、 公园 的
- Chúng tôi đã tham quan bảo tàng, công viên, v.v.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ kết hợp với động từ phía trước biểu thị ai đó là đối tượng của động tác
和前面的动词合在一起表示一种动作,代词是这个动作的对象
- 别开 我 的 玩笑
- Đừng trêu tớ nữa.
- 我 很生 你 的 气
- Tôi rất giận cậu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 的
✪ Động từ/Tính từ + 的 + Động từ/Tính từ
Biểu thị cứ thế này, cứ thế khác
- 哭 的 哭 , 笑 的 笑
- Đứa thì khóc, đứa thì cười.
- 说 的 说 , 笑 的 笑
- Người nói cứ nói, người cười cứ cười
So sánh, Phân biệt 的 với từ khác
✪ 的 vs 得 vs 地
Từ giúp gắn kết các từ trở thành đoản ngữ (cụm từ chính phụ) gọi là trợ từ kết cấu.
Trợ từ kết cấu gồm: "的(de)","得(de)","地(de)".
高兴de说、高兴de跳起来 Vị trí "de" này chúng ta điền gì nhỉ?
Dấu hiệu nhận biết:
- "的" là dấu hiệu của định ngữ.
- "地" là dấu hiệu của trạng ngữ.
- "得" là dấu hiệu của bổ ngữ.
Cấu trúc:
- Định ngữ + 的 + Trung tâm ngữ
Ví dụ: 我的书。(Sách của tôi.)
- Trạng ngữ + 地 +Trung tâm ngữ
Ví dụ: 高兴地说。(Nói một cách vui vẻ.)
- Động từ/ Tân ngữ + 得 + Bổ ngữ
Ví dụ: 高兴得跳起来。(Vui tới mức nhảy lên.)
Lưu ý: 高兴de跳起来 có thể dùng 地 hoặc 得 đều được, tuy nhiên ý nghĩa sẽ khác biệt:
- Dùng 地 biểu thị khi nhảy lên tâm trạng như thế nào.
(Nhảy một cách vui mừng)
- Dùng 得 biểu thị mức độ vui mừng.
(Vui tới nhảy cẫng lên.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 的
- 他 居然 用 波阿斯 · 瓦迪 亚 的
- Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 古巴 的 亚伯 圣玛利亚 机场
- Sân bay Abel Santamaria ở Cuba.
- 迈阿密 来 的
- Anh ấy sẽ tham gia cùng chúng tôi từ Miami.
- 阿瑟 是 最小 的
- Arthur là người trẻ nhất?
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 我 的 同学 叫 阿轲
- Bạn học tôi tên là Kha.
- 阿芳 是 我 的 好友
- Anh Phương là bạn tốt của tôi.
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 应该 配 上 阿尔比 诺尼 的 慢板
- Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 我们 期待 比赛 的 结果 公布
- Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm的›