de

Từ hán việt: 【đích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đích). Ý nghĩa là: của (chỉ sở hữu), miêu tả thêm cho trung tâm ngữ, thay thế cho người hoặc vật đã đề cập trước đó. Ví dụ : - 。 Thầy giáo của tôi họ Vương.. - 。 Đây là cuốn sách tiếng Trung của tôi.. - 。 Đó là trường học của chúng tôi.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Trợ từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Trợ từ

của (chỉ sở hữu)

表示对中心语的领属关系,对事物的性质、属性、范围等加以限定

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī 姓王 xìngwáng

    - Thầy giáo của tôi họ Vương.

  • - zhè shì de 汉语 hànyǔ shū

    - Đây là cuốn sách tiếng Trung của tôi.

  • - shì 我们 wǒmen de 学校 xuéxiào

    - Đó là trường học của chúng tôi.

  • - 河内 hénèi shì 越南 yuènán de 首都 shǒudū

    - Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

miêu tả thêm cho trung tâm ngữ

表示对中心语加以描写

Ví dụ:
  • - 穿着 chuānzhe 一件 yījiàn 漂亮 piàoliàng de 裙子 qúnzi

    - Cô ấy đang mặc một chiếc váy đẹp.

  • - shì 最好 zuìhǎo de 朋友 péngyou

    - Đó là người bạn thân của tôi.

thay thế cho người hoặc vật đã đề cập trước đó

代替上文所说的人或物

Ví dụ:
  • - zhè shì de shū 那才 nàcái shì de

    - Đây là sách của tôi, kia mới là của bạn.

  • - chī de 水果 shuǐguǒ shì mǎi de

    - Hoa quả mày đang ăn là tao mua đấy.

nhấn mạnh hành động, sự việc đã thực hiện (thời gian, địa điểm, phương thức)

用在谓语动词后面, 强调动作的施事者、时间、地点等

Ví dụ:
  • - 昨天 zuótiān lái de 这里 zhèlǐ

    - Anh ấy đến đây hôm qua.

  • - shì 姐姐 jiějie 一起 yìqǐ de

    - Em đi cùng chị gái đi đó.

  • - 爷爷 yéye shì 去年 qùnián 退休 tuìxiū de

    - Ông nghỉ hưu năm ngoái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

diễn tả khẳng định (đứng cuối câu kể)

用在陈述句末尾, 表示肯定、强调、已然等语气

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 知道 zhīdào de

    - Việc này tôi biết đấy.

  • - 一定 yídìng huì de

    - Tôi chắc chắn sẽ đi.

biểu thị rằng ai đó đã đạt được chức vụ hoặc địa vị nhất định

表示某人取得某种职务或身份

Ví dụ:
  • - dāng 班长 bānzhǎng de le

    - Anh ấy đã trở thành lớp trưởng rồi.

  • - chéng 老师 lǎoshī de le

    - Cô ấy đã trở thành giáo viên rồi.

chỉ rõ đối tượng nào đó

表示某人是动作的对象

Ví dụ:
  • - shì 帮助 bāngzhù de rén

    - Anh ấy là người giúp đỡ tôi.

  • - zhè shì gěi de 礼物 lǐwù

    - Đây là món quà dành cho bạn.

  • - shì 昨天 zuótiān jiàn de rén

    - Anh ấy là người gặp tôi hôm qua.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

vân vân; các loại như; v.v.

用在并列的词语后, 表示“等等、之类”的意思

Ví dụ:
  • - 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo de dōu ài chī

    - Táo, chuối và những quả khác đều thích ăn.

  • - mǎi le 笔记本 bǐjìběn 铅笔 qiānbǐ de

    - Cô ấy đã mua sổ tay, bút chì, v.v.

  • - 我们 wǒmen 参观 cānguān le 博物馆 bówùguǎn 公园 gōngyuán de

    - Chúng tôi đã tham quan bảo tàng, công viên, v.v.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

kết hợp với động từ phía trước biểu thị ai đó là đối tượng của động tác

和前面的动词合在一起表示一种动作,代词是这个动作的对象

Ví dụ:
  • - 别开 biékāi de 玩笑 wánxiào

    - Đừng trêu tớ nữa.

  • - 很生 hěnshēng de

    - Tôi rất giận cậu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ/Tính từ + 的 + Động từ/Tính từ

Biểu thị cứ thế này, cứ thế khác

Ví dụ:
  • - de xiào de xiào

    - Đứa thì khóc, đứa thì cười.

  • - shuō de shuō xiào de xiào

    - Người nói cứ nói, người cười cứ cười

So sánh, Phân biệt với từ khác

的 vs 得 vs 地

Giải thích:

Từ giúp gắn kết các từ trở thành đoản ngữ (cụm từ chính phụ) gọi là trợ từ kết cấu.
Trợ từ kết cấu gồm: "(de)","(de)","(de)".
dede Vị trí "de" này chúng ta điền gì nhỉ?
Dấu hiệu nhận biết:
- "" là dấu hiệu của định ngữ.
- "" là dấu hiệu của trạng ngữ.
- "" là dấu hiệu của bổ ngữ.
Cấu trúc:
- Định ngữ + + Trung tâm ngữ
Ví dụ: 。(Sách của tôi.)
- Trạng ngữ + +Trung tâm ngữ
Ví dụ: 。(Nói một cách vui vẻ.)
- Động từ/ Tân ngữ + + Bổ ngữ
Ví dụ: 。(Vui tới mức nhảy lên.)
Lưu ý: de có thể dùng hoặc đều được, tuy nhiên ý nghĩa sẽ khác biệt:
- Dùng biểu thị khi nhảy lên tâm trạng như thế nào.
(Nhảy một cách vui mừng)
- Dùng biểu thị mức độ vui mừng.
(Vui tới nhảy cẫng lên.)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 居然 jūrán yòng 波阿斯 bōāsī · 瓦迪 wǎdí de

    - Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia

  • - yào jiāng 宿主 sùzhǔ de 躯体 qūtǐ yòng 亚麻布 yàmábù 裹好 guǒhǎo

    - Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh

  • - 阿布 ābù shì 你们 nǐmen 之中 zhīzhōng 唯一 wéiyī 算得 suànde shàng shì rén de

    - Abed là người duy nhất trong số các bạn!

  • - 古巴 gǔbā de 亚伯 yàbó 圣玛利亚 shèngmǎlìyà 机场 jīchǎng

    - Sân bay Abel Santamaria ở Cuba.

  • - 迈阿密 màiāmì lái de

    - Anh ấy sẽ tham gia cùng chúng tôi từ Miami.

  • - 阿瑟 āsè shì 最小 zuìxiǎo de

    - Arthur là người trẻ nhất?

  • - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • - 亚洲 yàzhōu 大陆 dàlù ( 包括 bāokuò 属于 shǔyú 亚洲 yàzhōu de 岛屿 dǎoyǔ )

    - Lục địa Châu Á

  • - de 同学 tóngxué jiào 阿轲 ākē

    - Bạn học tôi tên là Kha.

  • - 阿芳 āfāng shì de 好友 hǎoyǒu

    - Anh Phương là bạn tốt của tôi.

  • - 新书 xīnshū de 发布 fābù 日期 rìqī 公布 gōngbù

    - Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.

  • - 街角 jiējiǎo de 阿婆 āpó zài 卖花 màihuā

    - Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.

  • - 这块 zhèkuài de 花色 huāsè tài 扎眼 zhāyǎn

    - màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.

  • - 应该 yīnggāi pèi shàng 阿尔比 āěrbǐ 诺尼 nuòní de 慢板 mànbǎn

    - Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni

  • - 这种 zhèzhǒng 布料 bùliào de 幅面 fúmiàn 比较 bǐjiào zhǎi

    - Khổ của loại vải này khá hẹp.

  • - 我们 wǒmen 期待 qīdài 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ 公布 gōngbù

    - Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 也许 yěxǔ 会举 huìjǔ 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè de 例子 lìzi

    - Có thể mang Kobe Bryant lên.

  • - tiāo 手上 shǒushàng zhā de

    - Khêu cái dằm ở tay.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 的

Hình ảnh minh họa cho từ 的

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao