登上 dēng shàng

Từ hán việt: 【đăng thượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "登上" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đăng thượng). Ý nghĩa là: thăng lên, trèo qua, tăng. Ví dụ : - 。 Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 登上 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 登上 khi là Động từ

thăng lên

to ascend onto

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 登上 dēngshàng 前往 qiánwǎng 香山 xiāngshān 公园 gōngyuán de 大巴车 dàbāchē

    - Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.

trèo qua

to climb over

tăng

to mount

vắt nóc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登上

  • - dēng zài 窗台 chuāngtái 儿上 érshàng 玻璃 bōlí

    - Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.

  • - 登上 dēngshàng 顶峰 dǐngfēng 顿然 dùnrán 觉得 juéde 周围 zhōuwéi 山头 shāntóu 矮了一截 ǎileyījié

    - leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp

  • - 登上 dēngshàng 泰山 tàishān 顶峰 dǐngfēng

    - leo lên đỉnh núi Thái Sơn

  • - 五一 wǔyī 长假 chángjià 期间 qījiān 父母 fùmǔ 登上 dēngshàng le 泰山 tàishān

    - Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.

  • - 登上 dēngshàng 宝塔山 bǎotǎshān jiù 看到 kàndào 延安 yánān 全城 quánchéng de 景致 jǐngzhì

    - lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.

  • - 马上 mǎshàng jiù 登程 dēngchéng

    - Ngay lập tức sẽ khởi hành.

  • - 慢慢 mànmàn 登上 dēngshàng 山坡 shānpō

    - Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.

  • - 登上 dēngshàng 电视塔 diànshìtǎ de 顶端 dǐngduān

    - leo lên đỉnh tháp truyền hình.

  • - 演员 yǎnyuán men 陆续 lùxù 登上 dēngshàng 舞台 wǔtái

    - Các diễn viên lần lượt lên sân khấu

  • - 我们 wǒmen 坐车到 zuòchēdào 八达岭 bādálǐng cóng 八达岭 bādálǐng 登上 dēngshàng 长城 chángchéng

    - Chúng tôi ngồi xe đến Bát Đạt Lĩnh và từ Bát Đạt Lĩnh leo đến Trường Thành.

  • - 登上 dēngshàng le 舞台 wǔtái

    - Anh ấy đã lên sân khấu.

  • - 今天 jīntiān 报纸 bàozhǐ shàng 登载 dēngzǎi le 总统 zǒngtǒng 访问 fǎngwèn de 详尽 xiángjìn 报道 bàodào

    - Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.

  • - 大豆 dàdòu 登场 dēngchǎng 之后 zhīhòu yào 马上 mǎshàng shài

    - đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.

  • - 登上 dēngshàng xié

    - Đi giày vào.

  • - de 名字 míngzi 登上 dēngshàng le 光荣榜 guāngróngbǎng

    - Tên của anh ấy được nêu trên bảng danh dự.

  • - 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只要 zhǐyào kěn 登攀 dēngpān

    - trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.

  • - 袁世凯 yuánshìkǎi 刚刚 gānggang 登上 dēngshàng 皇帝 huángdì de 宝座 bǎozuò jiù 翘辫子 qiàobiànzi le

    - Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.

  • - 本人 běnrén 应聘 yìngpìn 今天 jīntiān 中国日报 zhōngguórìbào shàng 刊登 kāndēng de 征聘 zhēngpìn 行政 xíngzhèng 秘书 mìshū 一职 yīzhí

    - Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.

  • - 我们 wǒmen 登上 dēngshàng 山峰 shānfēng

    - Chúng tôi leo lên đỉnh núi.

  • - mén 关上 guānshàng shí 格登 gēdēng 一声 yīshēng

    - Khi cửa đóng lại có tiếng "cạch" một cái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 登上

Hình ảnh minh họa cho từ 登上

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 登上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bát 癶 (+7 nét)
    • Pinyin: Dé , Dēng
    • Âm hán việt: Đăng
    • Nét bút:フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NOMRT (弓人一口廿)
    • Bảng mã:U+767B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao