Đọc nhanh: 登上 (đăng thượng). Ý nghĩa là: thăng lên, trèo qua, tăng. Ví dụ : - 大家兴高采烈地登上前往香山公园的大巴车。 Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
Ý nghĩa của 登上 khi là Động từ
✪ thăng lên
to ascend onto
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
✪ trèo qua
to climb over
✪ tăng
to mount
✪ vắt nóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登上
- 登 在 窗台 儿上 擦 玻璃
- Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 登上 宝塔山 , 就 可 看到 延安 全城 的 景致
- lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.
- 马上 就 登程
- Ngay lập tức sẽ khởi hành.
- 他 慢慢 登上 山坡
- Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.
- 登上 电视塔 的 顶端
- leo lên đỉnh tháp truyền hình.
- 演员 们 陆续 登上 舞台
- Các diễn viên lần lượt lên sân khấu
- 我们 坐车到 八达岭 , 从 八达岭 登上 长城
- Chúng tôi ngồi xe đến Bát Đạt Lĩnh và từ Bát Đạt Lĩnh leo đến Trường Thành.
- 他 登上 了 舞台
- Anh ấy đã lên sân khấu.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 大豆 登场 之后 , 要 马上 晒
- đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.
- 登上 鞋
- Đi giày vào.
- 他 的 名字 登上 了 光荣榜
- Tên của anh ấy được nêu trên bảng danh dự.
- 世上无难事 , 只要 肯 登攀
- trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
- 袁世凯 刚刚 登上 皇帝 的 宝座 就 翘辫子 了
- Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 我们 登上 山峰
- Chúng tôi leo lên đỉnh núi.
- 门 关上 时 格登 一声
- Khi cửa đóng lại có tiếng "cạch" một cái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 登上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 登上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
登›