Hán tự: 痘
Đọc nhanh: 痘 (đậu). Ý nghĩa là: nốt đậu; rỗ hoa, mụn, bệnh đậu mùa, vắc-xin đậu mùa. Ví dụ : - 他脸上有很多痘。 Trên mặt anh ấy có nhiều nốt đậu.. - 她因为出痘而不敢出门。 Cô ấy vì nổi mụn nên không dám ra ngoài.. - 痘的疤痕很难消除。 Sẹo của mụn rất khó loại bỏ.
Ý nghĩa của 痘 khi là Danh từ
✪ nốt đậu; rỗ hoa, mụn
出天花时或接种痘苗后,皮肤上出的豆状疱疹
- 他 脸上 有 很多 痘
- Trên mặt anh ấy có nhiều nốt đậu.
- 她 因为 出痘 而 不敢 出门
- Cô ấy vì nổi mụn nên không dám ra ngoài.
- 痘 的 疤痕 很难 消除
- Sẹo của mụn rất khó loại bỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bệnh đậu mùa
天花
- 他 得 了 痘 病
- Anh ấy mắc bệnh đậu mùa.
- 痘 痕会 留在 皮肤 上
- Sẹo đậu mùa sẽ để lại trên da.
- 痘 是 一种 传染病
- Đậu mùa là một loại bệnh truyền nhiễm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vắc-xin đậu mùa
痘苗
- 痘苗 可以 预防 天花
- Vắc-xin đậu mùa có thể phòng ngừa bệnh đậu mùa.
- 很多 人 不 知道 痘苗 的 重要性
- Nhiều người không biết tầm quan trọng của vắc-xin đậu mùa.
- 小孩子 都 要 打 痘苗
- Trẻ em đều cần phải tiêm vắc-xin đậu mùa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痘
- 小时候 我害 过 水痘
- Khi còn nhỏ, tôi từng mắc bệnh thủy đậu.
- 痘 痕会 留在 皮肤 上
- Sẹo đậu mùa sẽ để lại trên da.
- 她 因为 出痘 而 不敢 出门
- Cô ấy vì nổi mụn nên không dám ra ngoài.
- 牛痘苗
- vắc-xin đậu mùa.
- 小孩子 都 要 打 痘苗
- Trẻ em đều cần phải tiêm vắc-xin đậu mùa.
- 种牛痘
- tiêm chủng vắc-xin đậu mùa.
- 接 种牛痘
- tiêm phòng bệnh đậu mùa.
- 我 还 没 注射 牛痘苗
- Tôi vẫn chưa tiêm vắc-xin đậu mùa.
- 痘苗 可以 预防 天花
- Vắc-xin đậu mùa có thể phòng ngừa bệnh đậu mùa.
- 他 得 了 痘 病
- Anh ấy mắc bệnh đậu mùa.
- 水痘 是 一种 常见 的 儿童期 疾病
- Thủy đậu là một căn bệnh thường gặp ở trẻ em.
- 她 正在 用 药膏 治疗 痘痘
- Cô ấy đang sử dụng thuốc mỡ để trị mụn.
- 很多 人 不 知道 痘苗 的 重要性
- Nhiều người không biết tầm quan trọng của vắc-xin đậu mùa.
- 还好 我长 了 成人型 青春痘
- Cảm ơn Chúa vì mụn trứng cá ở tuổi trưởng thành!
- 如何 去除 长期存在 的 痘 印
- Làm sao để thoát khỏi thâm mụn lâu năm
- 我 脸上 长 了 很多 痘痘
- Mặt tôi mọc rất nhiều mụn.
- 她 脸上 长 了 一颗 痘痘
- Trên mặt cô ấy mọc một cái mụn.
- 痘 是 一种 传染病
- Đậu mùa là một loại bệnh truyền nhiễm.
- 挑破 了 脸上 的 痘痘
- Khều vỡ cái mụn trên mặt.
- 听说 这个 品牌 有款 去 痘 洗脸 奶 效果 不错
- Mình nghe nói thương hiệu này có sữa rửa mặt trị mụn hiệu quả không tồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 痘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm痘›