Đọc nhanh: 牛痘 (ngưu đậu). Ý nghĩa là: bệnh đậu mùa; đậu mùa; trái, vắc- xin đậu mùa, vắc-xin đậu mùa. Ví dụ : - 种牛痘。 tiêm chủng vắc-xin đậu mùa.
Ý nghĩa của 牛痘 khi là Danh từ
✪ bệnh đậu mùa; đậu mùa; trái
牛的一种急性传染病,病原体和症状与天花极相近
✪ vắc- xin đậu mùa
痘苗
- 种牛痘
- tiêm chủng vắc-xin đậu mùa.
✪ vắc-xin đậu mùa
从患牛痘病的牛身上取出痘疱中的浆液, 接种到牛犊身上, 使发病, 再从牛犊身上的逗疱中取出痘浆, 把所含病毒的毒力减弱, 用甘油保存起来, 叫做痘苗痘苗接种到人体上, 可以 预防天花
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛痘
- 妈妈 给 我 热 牛奶
- Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.
- 牛皮纸
- giấy dai.
- 牛皮糖
- kẹo dẻo.
- 把 牛皮 砑 光
- cán da bò cho nhẵn
- 肥美 的 牛羊
- trâu dê béo khoẻ
- 他 打篮球 打得 牛 逼
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 牛奶 发酸 就 不能 喝 了
- Sữa bò chua thì không thể uống nữa.
- 乳牛 十分 惹人爱
- Con bò sữa rất được yêu thích.
- 牛儿 正在 吃 着 谷草
- Con bò đang ăn rơm kê.
- 牛顿 发现 万有引力
- Newton khám phá ra lực hấp dẫn.
- 牛顿 的 街头 集市 上
- Hội chợ đường phố đó ở Newton.
- 解放前 放牛娃 可苦 唻
- trước giải phóng trẻ chăn trâu khổ nhỉ?
- 我 的 邻居 姓 牛
- Hàng xóm của tôi họ Ngưu.
- 闻听 此言 , 铁牛 更加 寝食难安
- Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.
- 我 的 弟弟 是 饲养 牛 的 饲养员
- Em trai của tôi là một nhân viên chăn nuôi bò.
- 牛痘苗
- vắc-xin đậu mùa.
- 种牛痘
- tiêm chủng vắc-xin đậu mùa.
- 接 种牛痘
- tiêm phòng bệnh đậu mùa.
- 我 还 没 注射 牛痘苗
- Tôi vẫn chưa tiêm vắc-xin đậu mùa.
- 他们 每天 早上 放牛
- Mỗi sáng họ đều chăn bò.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牛痘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛痘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牛›
痘›