Đọc nhanh: 痘苗 (đậu miêu). Ý nghĩa là: vắc-xin đậu mùa, mầm dịch, thuốc đậu. Ví dụ : - 牛痘苗。 vắc-xin đậu mùa.
Ý nghĩa của 痘苗 khi là Danh từ
✪ vắc-xin đậu mùa
从患牛痘病的牛身上取出痘疱中的浆液,接种到牛犊身上,使发病,再从牛犊身上的逗疱中取出痘浆,把所含病毒的毒力减弱,用甘油保存起来,叫做痘苗痘苗接种到人体上,可以预防天花 也叫牛痘苗
- 牛痘苗
- vắc-xin đậu mùa.
✪ mầm dịch
✪ thuốc đậu
预防天花所注射的疫苗由牛体痘疮中的脓汁制成, 种在人体内, 可以预防天花
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痘苗
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 就 像 打 的 流感疫苗 里 有 癌症 病毒
- Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.
- 这 孩子 是 个 好苗
- Đứa trẻ này là một người con cháu tốt.
- 护养 秧苗
- chăm sóc cây trồng
- 他 把 小树苗 插进 土 里
- Anh cắm cây non vào đất.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 小时候 我害 过 水痘
- Khi còn nhỏ, tôi từng mắc bệnh thủy đậu.
- 那 是 豆苗
- Đó là mầm đậu.
- 绿油油 的 麦苗
- lúa mạch xanh non mượt mà.
- 碧油油 的 麦苗
- mạ xanh rờn
- 麦苗 绿油油 , 菜花 黄灿灿
- lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
- 孩子 们 应 按时 接种 疫苗
- Trẻ em nên tiêm vắc xin đúng lịch.
- 她 注射 了 卡介苗
- Cô ấy đã tiêm vắc-xin chống lao.
- 火苗 呼呼地 往上 冒
- Ngọn lửa hừng hực bốc lên.
- 牛痘苗
- vắc-xin đậu mùa.
- 小孩子 都 要 打 痘苗
- Trẻ em đều cần phải tiêm vắc-xin đậu mùa.
- 我 还 没 注射 牛痘苗
- Tôi vẫn chưa tiêm vắc-xin đậu mùa.
- 痘苗 可以 预防 天花
- Vắc-xin đậu mùa có thể phòng ngừa bệnh đậu mùa.
- 很多 人 不 知道 痘苗 的 重要性
- Nhiều người không biết tầm quan trọng của vắc-xin đậu mùa.
- 去 墨西哥 不 需要 接种 黄热病 疫苗
- Bạn không cần tiêm phòng sốt vàng da để đến Mexico.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 痘苗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痘苗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm痘›
苗›