Đọc nhanh: 疲竭 (bì kiệt). Ý nghĩa là: kiệt quệ; mệt lả; kiệt sức.
Ý nghĩa của 疲竭 khi là Tính từ
✪ kiệt quệ; mệt lả; kiệt sức
(精力) 消耗净尽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲竭
- 库藏 告竭
- kho tàng trống rỗng
- 竭诚 推戴
- chân thành suy tôn.
- 河流 已经 枯竭
- Con sông đã cạn kiệt.
- 竭诚拥护
- hết lòng ủng hộ.
- 不惜 疲劳
- không quản mệt nhọc
- 眼睛 疲劳
- mỏi mắt
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 疲惫 的 士兵 席地 而眠
- Các binh sĩ mệt mỏi nằm trên đất.
- 疲于奔命
- mệt mỏi vì công việc bận rộn.
- 肌肉疲劳
- mỏi cơ
- 过度 疲劳
- mệt mỏi quá độ
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 她 显得 疲倦 而且 神情沮丧
- Cô ấy trông mệt mỏi và tinh thần chán nản.
- 我们 应 竭力 奋斗
- Chúng ta nên cố gắng đấu tranh.
- 穷竭 心计
- nghĩ hết kế.
- 尽心竭力
- dồn hết tâm sức.
- 她 疲惫 得 脸色 发白
- Cô ấy mệt đến nỗi mặt tái nhợt.
- 肌肉 疲乏
- cơ bắp yếu.
- 耗尽 被 损耗 的 状态 ; 精疲力竭 , 耗尽
- Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疲竭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疲竭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疲›
竭›