伤病疗养所 shāng bìng liáoyǎng suǒ

Từ hán việt: 【thương bệnh liệu dưỡng sở】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "伤病疗养所" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thương bệnh liệu dưỡng sở). Ý nghĩa là: trại thương binh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 伤病疗养所 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 伤病疗养所 khi là Danh từ

trại thương binh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤病疗养所

  • - 疗治 liáozhì 烧伤 shāoshāng

    - trị bỏng.

  • - 疗愈 liáoyù 创伤 chuāngshāng

    - Hàn gắn vết thương.

  • - wèi 流弹 liúdàn suǒ shāng

    - bị trúng đạn lạc mà bị thương; bị thương vì đạn lạc.

  • - le 伤寒病 shānghánbìng

    - Anh ấy mắc bệnh thương hàn.

  • - 住院治疗 zhùyuànzhìliáo 癌症 áizhèng bìng le

    - Anh ấy nhập viện chữa ung thư rồi.

  • - 病因 bìngyīn 所在 suǒzài

    - nguyên nhân bệnh là ở chỗ đó.

  • - 病员 bìngyuán zài 疗养院 liáoyǎngyuàn guò zhe 安适 ānshì de 生活 shēnghuó

    - bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng

  • - 休养所 xiūyǎngsuǒ

    - viện điều dưỡng

  • - 疗养院 liáoyǎngyuàn

    - trại an dưỡng.

  • - 海滨 hǎibīn 疗养院 liáoyǎngyuàn

    - viện điều dưỡng vùng biển.

  • - 这种 zhèzhǒng 药能 yàonéng 治疗 zhìliáo 心脏病 xīnzāngbìng

    - Thuốc này có thể chữa bệnh tim.

  • - 经过 jīngguò 住院治疗 zhùyuànzhìliáo hòu 前往 qiánwǎng 海滨 hǎibīn 养病 yǎngbìng

    - Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.

  • - 伤寒病 shānghánbìng 预防接种 yùfángjiēzhòng

    - tiêm phòng bệnh thương hàn.

  • - 爷爷 yéye 掺药 cànyào 治疗 zhìliáo 疾病 jíbìng

    - Ông nội pha thuốc để chữa bệnh.

  • - 机器 jīqì yào 保养 bǎoyǎng hǎo 免得 miǎnde 出毛病 chūmáobìng

    - máy móc phải bảo dưỡng tốt, sẽ tránh được xảy ra sự cố.

  • - 德里 délǐ yóu 一家 yījiā 大型 dàxíng 医疗保健 yīliáobǎojiàn 公司 gōngsī 所有 suǒyǒu

    - Radley thuộc sở hữu của một công ty chăm sóc sức khỏe lớn.

  • - 所谓 suǒwèi 乐极生悲 lèjíshēngbēi shì zhǐ 高兴 gāoxīng dào le tóu 的话 dehuà 最后 zuìhòu yào 出现 chūxiàn 悲伤 bēishāng de shì

    - Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.

  • - 不瞒你说 bùmánnǐshuō 朋友 péngyou 现在 xiànzài de bìng shì bèi rén 所害 suǒhài

    - Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!

  • - zài 风景 fēngjǐng hǎo 气候 qìhòu 适宜 shìyí de 所在 suǒzài gěi 工人 gōngrén men 修建 xiūjiàn le 疗养院 liáoyǎngyuàn

    - nơi phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành để người công nhân xây dựng viện điều dưỡng.

  • - zhù zài 临近 línjìn 太湖 tàihú de 一所 yīsuǒ 疗养院 liáoyǎngyuàn

    - anh ấy ở trong trại điều dưỡng, gần sát bên Thái Hồ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伤病疗养所

Hình ảnh minh họa cho từ 伤病疗养所

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伤病疗养所 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+2 nét)
    • Pinyin: Liáo
    • Âm hán việt: Liệu
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNN (大弓弓)
    • Bảng mã:U+7597
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao