Đọc nhanh: 反身代词 (phản thân đại từ). Ý nghĩa là: đại từ phản thân.
Ý nghĩa của 反身代词 khi là Thành ngữ
✪ đại từ phản thân
指代句子、从句或动词词组中作主语的代词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反身代词
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 指示 代词
- đại từ chỉ thị
- 挺身 反抗
- đứng ra chống lại
- 词 在 宋代 鼎盛
- Bài từ đạt đỉnh cao trong thời Tống.
- 白带 颜色 反映 身体健康
- Màu sắc khí hư phản ánh sức khỏe cơ thể.
- 片面之词 不能 代表 真相
- Lời nói một chiều không thể đại diện cho sự thật.
- 痛苦 是 愉快 的 反义词
- Đau khổ là từ trái nghĩa của vui vẻ.
- 他 的 第一 反应 是 保护 身边 的 人
- Phản ứng đầu tiên của anh ấy là bảo vệ những người xung quanh.
- 科甲 出身 ( 清代 称 考上 进士 , 举人 的 人为 科甲 出身 )
- xuất thân trong hàng khoa bảng.
- 词 起源于 唐代
- Bài từ có nguồn gốc từ thời nhà Đường.
- 汗青 能 反映 时代 变化
- Thẻ tre có thể phản ánh sự thay đổi của thời đại.
- 寸口 能 反映 身体状况
- Mạch ở cổ tay có thể phản ánh tình trạng cơ thể.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 学生 们 在 稽古 古代 的 诗词
- Học sinh nghiên cứu thơ cổ.
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
- 见 她 反身 要 走 , 我 急忙 拦住
- thấy nàng quay người định đi, tôi vội vàng giữ lại.
- 健康 尤指 身体 或 心智 的 健康 ; 免受 疾病 或 反常 影响 的
- Sức khỏe đặc biệt chỉ sự khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần; không bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc sự không bình thường.
- 健身 撸 铁 是 一个 网络 流行 词
- Tập gym là một từ thông dụng trên Internet.
- 这首 四重奏 的 曲子 反映 了 现代 音乐 中 一种 主要 的 新 趋向
- Bản nhạc tứ tấu này phản ánh một xu hướng mới quan trọng trong âm nhạc hiện đại.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反身代词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反身代词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
反›
词›
身›