Đọc nhanh: 番茄红素 (phiên cà hồng tố). Ý nghĩa là: Lycopene.
Ý nghĩa của 番茄红素 khi là Danh từ
✪ Lycopene
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 番茄红素
- 我 弟弟 很 爱 吃 番荔枝
- Em trai tôi rất thích ăn na.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 红遍 全 越南
- Nổi tiếng khắp Việt Nam
- 给 我 一些 番茄酱 和 辣椒酱
- Cho tôi một ít sốt cà chua và tương ớt.
- 她 买 了 瓶 番茄酱
- Cô ấy mua một chai sốt cà chua.
- 你们 的 大蒜 番茄酱 简直 跟 番茄汁 没 两样
- Nước sốt marinara của bạn có vị giống như nước cà chua.
- 我 喜欢 吃 番茄 炒蛋
- Tôi thích ăn cà chua xào trứng.
- 番茄 富含 维生素 C
- Cà chua rất giàu vitamin C.
- 我们 种 了 几株 番茄
- Chúng tôi trồng vài cây cà chua.
- 番茄 一名 西红柿
- Cà chua còn có tên khác là hồng thị.
- 你 喝 番茄汁 吗
- Bạn uống nước ép cà chua không?
- 我 喜欢 吃 新鲜 的 番茄
- Tôi thích ăn cà chua tươi.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 番茄红素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 番茄红素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm番›
素›
红›
茄›