Đọc nhanh: 烹调用番茄汁 (phanh điệu dụng phiên cà trấp). Ý nghĩa là: Nước ép cà chua dùng để nấu ăn.
Ý nghĩa của 烹调用番茄汁 khi là Danh từ
✪ Nước ép cà chua dùng để nấu ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烹调用番茄汁
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 白芥子 有 调节 血压 作用
- Hạt mù tạt có tác dụng điều hòa huyết áp.
- 红 姜丝 是 日本料理 所用 的 一种 调味料
- Gừng đỏ thái sợi là một loại gia vị được sử dụng trong nấu ăn của người Nhật.
- 给 我 一些 番茄酱 和 辣椒酱
- Cho tôi một ít sốt cà chua và tương ớt.
- 她 买 了 瓶 番茄酱
- Cô ấy mua một chai sốt cà chua.
- 完成 日用品 的 外调 任务
- nhiệm vụ vận chuyển hàng tiêu dùng đã hoàn thành rồi
- 卤汁 用来 拌 面条
- Nước xốt dùng để trộn mì.
- 你们 的 大蒜 番茄酱 简直 跟 番茄汁 没 两样
- Nước sốt marinara của bạn có vị giống như nước cà chua.
- 调用 干部
- điều động cán bộ
- 保存 烤盘 里 的 牛肉 汁 可以 用来 做 蘸 料
- Để lại nước sốt thịt bò trong chảo rang, có thể dùng để làm nước chấm.
- 葱能 当 调味品 用
- Hành có thể dùng làm gia vị.
- 这个 房间 是 用 红色 和 棕色 装饰 的 暖色调
- Căn phòng này được trang trí với màu sắc ấm áp là màu đỏ và nâu.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 调用 物资
- điều phối sử dụng vật tư
- 他 用 笛子 吹奏 了 欢快 的 曲调
- Anh ta đã thổi một giai điệu vui tươi bằng cây sáo.
- 烹调
- chế biến thức ăn.
- 烹调 五味
- pha chế ngũ vị.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 烹调 工具 产品
- Sản phẩm dụng cụ nấu ăn
- 你 喝 番茄汁 吗
- Bạn uống nước ép cà chua không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烹调用番茄汁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烹调用番茄汁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汁›
烹›
用›
番›
茄›
调›