画展 huàzhǎn

Từ hán việt: 【hoạ triển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "画展" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạ triển). Ý nghĩa là: triển lãm tranh. Ví dụ : - 怀。 mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 画展 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 画展 khi là Danh từ

triển lãm tranh

绘画展览会

Ví dụ:
  • - 人们 rénmen 怀着 huáizhe 极大 jídà de 兴趣 xìngqù 参观 cānguān le 画展 huàzhǎn

    - mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画展

  • - zhǎn 画卷 huàjuàn

    - Mở bức tranh cuộn.

  • - 展开 zhǎnkāi 画卷 huàjuàn

    - mở bức hoạ cuốn tròn.

  • - huà 布展 bùzhǎn 墙壁 qiángbì shàng

    - Vải vẽ được trải ra trên tường.

  • - 书画 shūhuà 联展 liánzhǎn

    - cùng kết hợp triển lãm sách báo và tranh.

  • - 书画 shūhuà 展览会 zhǎnlǎnhuì

    - triển lãm tranh vẽ, chữ viết.

  • - 画廊 huàláng 展览 zhǎnlǎn 两周 liǎngzhōu

    - Phòng tranh trưng bày trong hai tuần.

  • - 画廊 huàláng 展览 zhǎnlǎn 艺术作品 yìshùzuòpǐn

    - Phòng tranh trưng bày tác phẩm nghệ thuật.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 举办 jǔbàn 油画 yóuhuà 展览 zhǎnlǎn

    - Họ đang tổ chức triển lãm tranh dầu.

  • - 投入 tóurù 绘画 huìhuà 展现 zhǎnxiàn 才华 cáihuá

    - Cô ấy tập trung vào hội họa, bộc lộ tài năng nghệ thuật.

  • - 展示 zhǎnshì le de 绘画 huìhuà 才能 cáinéng

    - Anh ấy đã thể hiện tài năng hội họa của mình.

  • - 人们 rénmen 怀着 huáizhe 极大 jídà de 兴趣 xìngqù 参观 cānguān le 画展 huàzhǎn

    - mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.

  • - xiǎng kàn 画展 huàzhǎn

    - Tôi muốn xem triển lãm tranh.

  • - 展出 zhǎnchū de 中外 zhōngwài 名画 mínghuà 蔚为大观 wèiwéidàguān

    - những bức tranh nổi tiếng của Trung Quốc và thế giới được trưng bày rất phong phú rực rỡ.

  • - de 一些 yīxiē 绘画 huìhuà 作品 zuòpǐn zài 国家 guójiā 美术馆 měishùguǎn 展出 zhǎnchū

    - Một số bức tranh của cô được trưng bày trong Bảo tàng nghệ thuật Quốc gia.

  • - gěi 大家 dàjiā 展示 zhǎnshì le de 画作 huàzuò

    - Cô ấy trưng bày tác phẩm hội họa của mình cho mọi người.

  • - 展厅 zhǎntīng 张挂着 zhāngguàzhe 许多 xǔduō 国画 guóhuà

    - Có rất nhiều bức tranh truyền thống của Trung Quốc được treo trong phòng triển lãm

  • - 图画 túhuà 教学 jiāoxué shì 通过 tōngguò 形象 xíngxiàng lái 发展 fāzhǎn 儿童 értóng 认识 rènshí 事物 shìwù de 能力 nénglì

    - dạy học bằng tranh vẽ là thông qua hình ảnh để phát triển năng lực nhận thức sự vật của trẻ em.

  • - 这幅 zhèfú huà 展现 zhǎnxiàn le 美丽 měilì de 景象 jǐngxiàng

    - Bức tranh này thể hiện cảnh đẹp.

  • - 她们 tāmen zài 公园 gōngyuán 展览 zhǎnlǎn 画作 huàzuò

    - Họ trưng bày tranh ở công viên.

  • - 这幅 zhèfú huà 展现 zhǎnxiàn le 美丽 měilì de 景色 jǐngsè

    - Bức tranh này thể hiện phong cảnh đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 画展

Hình ảnh minh họa cho từ 画展

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao