Đọc nhanh: 画展 (hoạ triển). Ý nghĩa là: triển lãm tranh. Ví dụ : - 人们怀着极大的兴趣参观了画展。 mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
Ý nghĩa của 画展 khi là Danh từ
✪ triển lãm tranh
绘画展览会
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画展
- 展 画卷
- Mở bức tranh cuộn.
- 展开 画卷
- mở bức hoạ cuốn tròn.
- 画 布展 于 墙壁 上
- Vải vẽ được trải ra trên tường.
- 书画 联展
- cùng kết hợp triển lãm sách báo và tranh.
- 书画 展览会
- triển lãm tranh vẽ, chữ viết.
- 画廊 展览 两周
- Phòng tranh trưng bày trong hai tuần.
- 画廊 展览 艺术作品
- Phòng tranh trưng bày tác phẩm nghệ thuật.
- 他们 正在 举办 油画 展览
- Họ đang tổ chức triển lãm tranh dầu.
- 她 投入 绘画 , 展现 才华
- Cô ấy tập trung vào hội họa, bộc lộ tài năng nghệ thuật.
- 他 展示 了 他 的 绘画 才能
- Anh ấy đã thể hiện tài năng hội họa của mình.
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
- 我 想 看 画展
- Tôi muốn xem triển lãm tranh.
- 展出 的 中外 名画 蔚为大观
- những bức tranh nổi tiếng của Trung Quốc và thế giới được trưng bày rất phong phú rực rỡ.
- 她 的 一些 绘画 作品 在 国家 美术馆 里 展出
- Một số bức tranh của cô được trưng bày trong Bảo tàng nghệ thuật Quốc gia.
- 她 给 大家 展示 了 她 的 画作
- Cô ấy trưng bày tác phẩm hội họa của mình cho mọi người.
- 展厅 里 张挂着 许多 国画
- Có rất nhiều bức tranh truyền thống của Trung Quốc được treo trong phòng triển lãm
- 图画 教学 是 通过 形象 来 发展 儿童 认识 事物 的 能力
- dạy học bằng tranh vẽ là thông qua hình ảnh để phát triển năng lực nhận thức sự vật của trẻ em.
- 这幅 画 展现 了 美丽 的 景象
- Bức tranh này thể hiện cảnh đẹp.
- 她们 在 公园 展览 画作
- Họ trưng bày tranh ở công viên.
- 这幅 画 展现 了 美丽 的 景色
- Bức tranh này thể hiện phong cảnh đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 画展
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm展›
画›