男子气 nánzǐ qì

Từ hán việt: 【nam tử khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "男子气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nam tử khí). Ý nghĩa là: nam tính, giống cái. Ví dụ : - Con trai không còn quan tâm đến nam tính truyền thống nữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 男子气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 男子气 khi là Danh từ

nam tính

manly

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài de 男孩 nánhái 已经 yǐjīng 不在乎 bùzàihu 传统 chuántǒng de 男子 nánzǐ 气概 qìgài 一套 yītào le

    - Con trai không còn quan tâm đến nam tính truyền thống nữa.

giống cái

masculine

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男子气

  • - 歪戴 wāidài zhe 帽子 màozi sǒng zhe 肩膀 jiānbǎng 满脸 mǎnliǎn 流气 liúqì

    - đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.

  • - 夫子 fūzǐ

    - tính khí đồ gàn

  • - 男孩子 nánháizi yào 大胆 dàdǎn xiàng 心仪 xīnyí de 女孩子 nǚháizi 求爱 qiúài

    - Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.

  • - 鼻子 bízi 一直 yìzhí 通气 tōngqì

    - Mũi cứ bị nghẹt suốt.

  • - méi dào shǒu 一口气 yìkǒuqì 箱子 xiāngzi 提到 tídào 六楼 liùlóu

    - anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.

  • - 生气 shēngqì zòu le 镜子 jìngzi

    - Cô ấy tức giận đập vỡ gương.

  • - zhè 孩子 háizi 脾气 píqi 太拗 tàiǎo

    - Đứa trẻ này tính khí quá bướng bỉnh.

  • - 重男轻女 zhòngnánqīngnǚ de 传统 chuántǒng 风气 fēngqì zài 亚洲 yàzhōu 根深蒂固 gēnshēndìgù 尤其 yóuqí shì zài 农村 nóngcūn 地区 dìqū

    - Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.

  • - 门窗 ménchuāng guān zhe 房子 fángzi 不透气 bùtòuqì

    - cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.

  • - 一股 yīgǔ zi 腥气 xīngqì

    - một luồng hơi tanh

  • - 生气 shēngqì 地扇 dìshàn le 孩子 háizi 一巴掌 yībāzhang

    - Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.

  • - 天气 tiānqì 干燥 gānzào 桌子 zhuōzi dōu 巴缝 bāfèng la

    - Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.

  • - 气体 qìtǐ cóng 罐子 guànzi 跑掉 pǎodiào le

    - Khí thoát ra từ bình chứa.

  • - 小两口儿 xiǎoliǎngkǒuer 和和气气 héhéqìqì 过日子 guòrìzi

    - hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.

  • - shì 急性子 jíxìngzi zǒng yào 一口气 yìkǒuqì huà 说完 shuōwán

    - anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.

  • - 男子汉 nánzǐhàn bié 那样 nàyàng 小气 xiǎoqì

    - Đàn ông đừng nhỏ mọn như vậy.

  • - 现在 xiànzài de 男孩 nánhái 已经 yǐjīng 不在乎 bùzàihu 传统 chuántǒng de 男子 nánzǐ 气概 qìgài 一套 yītào le

    - Con trai không còn quan tâm đến nam tính truyền thống nữa.

  • - 巾帼丈夫 jīnguózhàngfū ( yǒu 男子 nánzǐ 气概 qìgài de 女子 nǚzǐ )

    - người phụ nữ mang khí phách của đấng trượng phu.

  • - 人家 rénjiā duì 自己 zìjǐ de 男子 nánzǐ 气概 qìgài hěn 满意 mǎnyì hǎo miē

    - Tôi thực sự rất thoải mái với nam tính của mình.

  • - hěn 相信 xiāngxìn de 男子 nánzǐ 气概 qìgài

    - Tôi an tâm với sự nam tính của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 男子气

Hình ảnh minh họa cho từ 男子气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 男子气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điền 田 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán
    • Âm hán việt: Nam
    • Nét bút:丨フ一丨一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WKS (田大尸)
    • Bảng mã:U+7537
    • Tần suất sử dụng:Rất cao